Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
  • Luyện tập trang 3
LUYỆN TẬP
3
Hiệu của hai số là 85. Tỉ số của hai số đó là -9. Tìm hai số đó.
8
Giải
Ta có sơ đồ :	-	__
Số bé f—	1	1	—ì
	85	
Sô' lớn 	1	1	r~~~ I	1	1	1 ~~~j
_____.?.
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là :
3 = 5 (phần)
Số bé là:	85:5x3 = 51
Số lớn là:	85 + 51 = 136
Đáp số: Sô' bé : 51;
Số lớn : 136.
Người ta dùng sô' bóng đèn màu nhiều hơn sô' bóng đèn trắng là 250 bóng đèn. Tìm sô' bóng đèn mỗi loại, biết rằng sô' bóng đèn
5
màu bằng sô' bóng đèn trắng.
Giải
Ta có so' đồ :
? bóng
Sô' bóng đèn màu H	1	1	Ị73	1	-34
250 bóng
Sô' bóng đèn trắng —	1	1	3T1
? bóng
Theo so' đồ, hiệu số phần bằng nhau là :
5-3 = 2 (phần)
Sô' bóng đèn màu là :
250 : 2 X 5 = 625 (bóng)
Sô' bóng đèn trắng là :
625 - 250 = 375 (bóng)
Đáp số: Đèn màu : 625 bóng;
Đèn trắng : 375 bóng.
Lớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau ?
Giải
Ta có sơ đồ :	?_£ậ.ỵ
Lớp 4A í——	
Lớp 4B I	
Sô' học sinh lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là :
35 - 33 = 2 (bạn)
Mỗi học sinh trồng được sô' cây là :
10 : 2 = 5 (cây)
Lớp 4A trồng được sô' cây là :
5 X 35 = 175 (cây)
Lớp 4B trồng được sô' cây là :
175 - 10 = 165 (cây)
L,J
10 cây
Lớp 4A : 175 cây; Lớp 4B : 165 cây.
Đáp số :
Nêu bài toán rồi giải bài toán theo so' đồ sau :
?
Số bé	ị~ ~ ~ I	1	1	1	=4
! 	
Sô’ lớn	1	1	1	1	1—	1	1	1	3"!
Giải
5
Bài toán : Hiệu của hai sô’ là 72. Tĩ số của hai số đó là Tìm hai 9
số đó.
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là :
5 = 4 (phần)
Số bé là :	72 : 4 X 5 = 90
Số lớn là :	90 + 72 = 162
Đáp số: Sô bé : 90;
Sô’ lớn : 162.