Giải toán 7 Bài 10. Làm tròn số

  • Bài 10. Làm tròn số trang 1
  • Bài 10. Làm tròn số trang 2
§10. LÀM TRÒN SỐ
Tóm tắt kiến thức
Quy ước làm tròn số:
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hon 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hon hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Ví dụ giải toán
Ví dụ 1. Làm tròn số 67854 đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
Giải. 67854 « 67850 (tròn chục); 67854 « 67900 (tròn trăm);
67854 «68000 (tròn nghìn).
Ví dụ 2. Làm tròn số 5,64853 đến chữ số thập phân thứ nhất, thứ hai, thứ ba.
Giải. 5,64853 « 5,6 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất);
5,64853 « 5,65 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai);
5,64853 « 5,649 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
c. Hướng dẫn giải bài tạp trong sách giáo khoa
Bài 73. 7,923 «7,92;	47,418 « 17,42;	79,1364 « 79,14;
50,401 « 50,40;	0,155 « 0,16;	60,996 « 61,00.
Bài 74. Điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường là:
7 + 8 + 6 + 10 + 2(7 + 6 + 5 + 9)4-3.8 — 109 _ 7 2(6) ~ 7 3.
1.4 + 2.4 + 3.1	- 15 -	{	'
Bài 76. Làm tròn số 76324753:
76324750 (tròn chục); 76324800 (tròn trăm); 76325000 (tròn nghìn).
Làm tròn số 3695:
3700 (tròn chục); 3700 (tròn trầm); 4000 (tròn nghìn).
Bài 77. a) 495.52 « 500.50 = 25000.
Tích phải tìm có năm chữ số và xấp xỉ 25000.
83,36. 5,1 « 80.5 = 400. Tích phải tìm khoảng trên 400.
6730 : 48 « 7000.50 = 140. Thương phải tìm xấp xỉ 140.
Bài 78. Đường chéo màn hình ti vi có độ dài là 21 . 2,54 = 53,34 cm.
Bài 79. Chu vi « 30m, diện tích « 48m2.
Bài 80. Ta có 1 Ib « 0,45 kg. Vậy 1 kg « ~^lb ~ 2’(2)lb ~ 2’22lb ■
Bài 81. a) Hai cách đều cho kết quả xấp xỉ 11;
Cách 1: « 40; cách 2: « 39;
Hai cách đều cho kết quả xấp xỉ 5;
Cách 1: « 3; cách 2: » 2;
D. Bài tạp luyện thêm
Làm tròn số 745383 đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
Làm tròn số 1,252639 đến chữ số thập phân thứ nhất, thứ hai, thứ ba.
Lời giải - Hướng dẫn - Đáp số
745383 « 745380 (tròn chục); 745383 « 745400 (tròn trăm);
745383 « 745000 (tròn nghìn).
1,252639 «1,3 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất);
1,252639 « 1,25 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai);
1,252639 « 1,253 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).