Giải toán 7 Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ
§2. CỘNG, TRỪ CÁC SỐ HỮU TỈ A. Tóm tốt kiến thức Cộng, trừ hai số hữu tỉ Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ X, y bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dưong rồi áp dụng quy tác cộng, trừ phân số. Phép cộng sô' hữu tỉ có các tính chất: giao hoán, kết họp, cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Quy tắc chuyển vê Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi X, y, z e Q: X + y = z => X = z - y. Chú ý. Trong Q ta cũng có các tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong z. B. Ví dụ giải toán Ví dụ 1. Tính .25 a) ——• H—— 13 -9 b)7 0,125 + -3 A 2 . 5 2 5 2.9 5.13 18-65 47 Giai, a) —--- - ., _ ■ = 13 -9 13 9 117 117 117 117 b>7 -3 1 3 .... 3 3 1 3 0,125 + -^ =4-0,125+4 = 4-4 + 4 5 ) 7 5 7 8 5 3.8.5-1.7.5 + 3.7.8 _ 253 280 ” 280 Ví dụ 2. Tìm X, biết , , 2 _ 5 a) x+“=—; 5 11 .3 1 b) 4-x + 4 = O,2. 2 7 . ... .. 2 5 _ 5 2 „ _ Giai, a) X+ —= -7-=> x = — -—=> X = 5 11 11 5 5.5-2.11 _ 3 55 x - 55 3 1 3 1.. 311 b) 4-x+4=0,2=>x=4+4-0,2^x=4+4-4 2 7 27 275 => X = 3.7.5 + 1.2.5-1.2.7 X =- 101 70 70 c. Hưóng dẫn giải bài tạp trong sách giáo khoa Dii c -1 , -1 _ -4 , -3 _ -7 _ -1 . Bãi 6, 3.) — H-—— — — h —■— — —— — —— ’ 21 28 84 84 84 12 Ị|_iỉ=^b=^=_1; . 18 27 9 9 9 2^ + 0 75 = 23+_Zl = Z3 + 3=Z3+2. = .± = l c 12 ’ 12+100 12+ 4 12 12 12 3 d) 3,5- <-2' < 7 , ~10 7~2 + 7_14 + 14_14 Bài 8. a) l + fy 3 _ 30 -175 -42 _ -187 5 ~ 70 70 + 70 - 70 -3 -4 -2 -3 -40 -12 -45 c) 7-2 2_ 10 3 5 2 30 7 56 20 49 10 70 70 70 . 2 7 56 + 20-49 70 ■ ’ 30 30 -97 30 = 27 = 70 -7_j__3' 4 2 8. í-14 í 8 _2 -14-4-3 _ 2 -21 _ 16 -63 _ 16-(-63) _ 79 3 8 _ 3 8 - 24 24 - 24 - 24 da: o 1 3 .. 3 1 Bài 9. a) X+ -=--=> X =--— 3 4 4 3 ,, 2_5 2 5 5 7 5 7 9-4 c) -X- 12 12 12 _ 14 ~ 35 . 25 4 35 39 = 35 ■ í . 6 ”4— : í 7 -14 18 “ 21 21 5 12 39 35 5 12 21 ,4 4 !_12 7 5 5 d) —-x = —=>x = —~7 = —-— = —. Vậy X - —7 7 3 7 3 21 21 21 21 Bài 10. Cách 7. A = 36-4 + 3 30 + 10-9 18-14 + 15 ~6 6 6 35 31 19 -15 -5 „ 2 1 e 5.3 „ , 7 5 Cách2. A = 6--7 + -7-5--7+-T--3+-7--7 3 2 3 2 3 2 = (6-5-3)- = -2-0-ị = -2~ 2 2 <2 5 7^ (1 3 5^ ,3 + 3~3, 1 D. Bài tạp luyện thêm 1. Tính , 7 _ 5 a) ——— ’ 30 -18 |-fo,3 + |A 2 .9 2. Tìm X, biết 22 16 Lời giải - Hướng dẫn - Đáp số -5 1 2 A X — — + --0,75 9 2 <3 b) = 0. 7 5 7 5 ” 30 18 7.3+ 5.5 _ 46 _ 23 30 -18 90 90 45 ' 1 r 1 ( 5 Yì 1 1 5 1 0,3 + — — h U, 3d 3 2 l 9 3 2 9 “ 3 1.3,5 —- H—— + — 2 10 9 1.30-1.45 + 3.9 + 5.10 62 31 90 _ 90 45 3 — => X 16 5 3 5.8 + 3.11 . 73 X = ——— => X = ■ 22 16 176 176 -5 1 '2 V -5 1 <2 n^Y| - + --0,75 = 0=> X = — + --0,75 9 _x 2 <3 J V 2 =>x = -^--|-| |-0,75|=>x = -^-0,5-| + 0,75 9213 J 9 3 -5 2 . o , -5 2,1 —--^ + 0,25=>x = —--^ + — 9 3 9 3 4 -5.4-2.3.4+1.9 _ _ -35 => X - — => X = —. 36 36