Giải toán 7 Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

  • Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trang 1
  • Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trang 2
  • Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trang 3
  • Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trang 4
  • Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trang 5
§8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ số BANG NHAU
A. Tóm tốt kiến thức
Tính chất của dãy tỉ sô bằng nhau
a c a + c a — c .. b d b + d b-d
a	c.	e	a + c + e	a-c + e	...
— = -7 = -7 = -—7—7 = ——-—7 (giả thiết các tỉ số đêu có nghĩa), b	d	f	b+d+f	b-d+f
Khi các số X, y, z tỉ lệ với các số a, b, c tức là ta có —■ = 7- = - • a b c
Ta cũng viết X: y: z = a : b : c.
B. Ví dụ giải toán
Ví dụ 1. Tìm hai số X và y, biết
a) — = Ậ và X + y = -14;	b) -^7 = 77 và 3x - 2y = 4.
y 4	-5	3
X 3 _x y _x _ y _ X + y -14 y 4 3 4	3 4 3+4	7
=> X = -6; y = -8 .
4=^A=i-?F?;=4
Do đó từ 2x -3y + 4z = 26 => 2.2k - 3.4k + 4.6k = 26 => 16k = 26
,13 => k = - •
' 8
w/fi 13 X, _ a k . 13_<1.	13 n 3
Vậy X = 2.—=> X - 3—;y =4.-^- = 6 — ;z = 6,— - 9 —.
8	4	8	2	8	4
Ví dụ 3. Tìm hai số X và y biết 7 = 7 và xy = 30 .
6	5
Giải. Giả sử 7 = 7 = k => X = 6k;y = 5k.
6	5
Thay vào biểu thức
xy = 30 ta có 6k.5k = 30 => 30k2 = 30 => k2 =1 => k = ±1.
Nếu k = 1 thì X = 6; y = 5 Nếu k = -1 thì X = -6;y = -5 .
c. Hưỏng dẫn giải bài tạp trong sách giáo khoa
da: ca m , X	y . x	y	x+y	16	„ X	y	„
Bài 54. Ta có	= 2 => 2: = z. =	= ±y. = 2 => 2 = 7 = 2 => X = 6;y 5= 10.
3	5	3	5	3 + 5	.8	3	5	J
Bài 55. Ta có X : 2 = y : (- 5), hay
Bài 56.
Bài 57.
Bài 58.
Bài 59.
Bài 60.
X	y	X	y x-y	-7	, \
— = „ => 4 = _ = ~	= -4 = -1 => X = -2; y = 5.
2	-5	2	-5	2-(-5)	7
Diện tích hình chữ nhật là 40m2.
Gọi số bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là X, y, z. Ta có:
xyz xyzx + y + z44„
4 = 4 = 4=>T = - = 4 = 4-2—T = -- = 4=>x = 8;y = í6;z = 20. 2	4	5	2	4	5	2 + 4 + 5	11
Vậy Minh có 8 viên bi; Hùng có 16 viẽn bi; Dũng có 20 viên bi.
Số cày của lớp 7A là 80, của lớp 7B là 100. a)17:(-26); b) (-6): 5; c) 16 : 23;	d)2:l.
a)
,32x2	7 2
4 5	3 3	4 5
X 3 _ 7 5 3 2 -~4 2
_ X 35	35
2	8	4
45	225
b) 4,5:0,3 = 2,25:(0,lx)=>~ = ±±i^,
3 lOx
3.225 _	3
X = ——— => X = —
45.10	2
c) 8:
1 A	1	 V
4x = 2:0,02=>4x-2 = 8.0,02=>4 = 0,16=>x = 0,32. .4	4	2
o n 1	3 x	1 3 .	9 3 _ __	27
d) 3:24 = 4: (6x) => 3.6x = 24-4=>18x = 4-4=í>x
16.18
=> X = ■
32
Bài 61.
x _ y _ „ _2 .
Ta có — - — =>x = — y; 2	3	3
Ta có X + y - z = 10, hay
5
z 4y'
2	5
-j-y + y--^y = 10=>8y + 12y-15y = 120=>5y = 120=>y = 24.
Suy ra X =-|-.24 = 16 ; z = — .24 = 30 .
3	4
Bài 62. Đặt = k, suy ra X = 2k; y = 5k.
Do đó xy = 10 k	Giả sử ~|= ị = k => X - 12k;y = 8k .
 2 = 1 => k = ±1.
Với k - 1 thì X - 2; y = 5. Với k - -1 thì X = -2; y = -5.
Bài 63. Đặt — = -- = k (a^b, c^d nên k * 1) => a = bk, c = dk. b d
TV, A A ........ a+bk+lc+d
Từ đó suy ra —— = —— = .	.
a-b k-1 c-d
Bài 64. Sọ học sinh các khối 6, 7, 8, 9 theo thứ tự là 315 ; 280 ; 245 và 210.
D. Bài tập luyện thêm
Tìm hai số X và y biết —- = — và 2x - 5y = -16 .
12 8
' ' K	, X y	y	z .	_
Tìm ba số X, y và z	biết — = 4-	,	— = — và	X - y	+ z = -10 .
.	3 7	2	3
Tìm ba số nguyên	biết BCNN	của	chúng	bằng	1260,	tỉ số của số thứ
nhất và số thứ hai là 3:5, tỉ số của số thứ hai và số thứ bã là 7:4.
' _ ,8	 12 8
=> X = -4--;y = -10—7;z = -16-r. 13	13	13
Tacó 2x-5y = -16 hay 2.12k-5.8k = -16 =>-16k = -16 : Do đó X = 12; y = 8.
k = l.
™ . x _ y ..... „ x
la có — = 4- suy ra — 3	7	6
14
y z	y	z
— = — suy ra — = — 2	3	14	21
y z „ X y z = — nên — = — = — =
x-y + z
6	14	21
8
14	21	6-14 + 21
2
-10
13
Lời giải - Hướng dẫn - Đáp số
Gọi ba số lần lượt là X, y và z. Ta có:
x_3y_7x_y y _ z _ X _ y _ z y~5z 4^ 3 - 5;7	4^ 21_35_20'
Giả sử ~	= ị- = k => X = 21k; y = 35k; z = 20k.
21	35	20	7
Suy ra BCNN của X, y, z là [x;y;z] = [21k;35k;20k] = 420k = 1260 => k = 3 => X = 63; y = 105; z = 60.