Giải toán 7 Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
§6. LUỶ THỬA CỦA MỘT số HỮU TỈ (TIÊP) A. Tóm tốt kiến thức Luỹ thừa của một tích (x.y)n=xn.yn. Luỹ thừa của một thương (y*0). (y*0) n 3. Quy tắc chia hai luỹ thừa cùng sô mủ ,n („\n X ũữ B. Ví dụ giải toán Ví dụ 1. Tính a) 125:(26.38); 28 ọ3 a) 12J:(2°.3Ố); b) 7TTT 64.43 Giải, a) 125 :(26.38) = (45.35):(26.38) = (210.35):(26.38) = —7 33 _16 27 28.93 28.36 32 9 b) 64.43 24.34.26 22 4 Ví dụ 2. Tìm giá trị của biểu thức , A _ 312.214.55 a) A = L» 105.68.124 b) B í-lj 24 í, 54 ll3 162 _ 34 ' 43 ' 52 54 ll3 162 3^25 34 43 52 55 34 ’ 25 113.25.4 170368 118 =-1362- 125 125 c. Hưống dẫn giải bài tạp trong sách giáo khoa Bài 34. Các câu a), c), d), f) sai. Các câu b), e) đúng. Sửa lại: a) (- 5)2 . (- 5)3 = (- 5)5; c) (Q,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5; . d) □ 30 _ 4 _ ^14 48 216 10 343 (7 V Bài 35. a)m = 5; ^125 [5) -Suyran = 3- Bài36. a) 108.28 =(l0.2)8 =208; b) 108 :28 = (10 :2)8 = 58; 254.28 = 254.44 = (25.4)4 = 1004 = 108; 158.94 = (3.5)8 ,(32 )4 = 38.58.38 = (3.5,3)8 = 458 ; ■ 272 : 253 = (33 )2 : (52 )3 = 36 :56 = 63^ V-5/ Bài 37. a) (22)ĩ=<5=1; í2ìÉLí|ỉÌ = 2l = 535=1215; (0.2)6 (0,2)6 °-2 Bài 39. Bài 40. Bài 41, Bài 42. 255.45 (52)5 45 510 45 - 52.4 - 100 ; f-iof f-6? 25.55 2434 29.5 2560 l 3 J ' u J 35 54 3 3 17 -432. 4800 • ^| = 2=>16 = 2n+1=>24 =2n+1 =>4 = n + l=>n = 3; 2n = -27 =» (-3)" = -33.34 => (-3)” = (-3)’ => n = 7; 8" : 2n = 4 => 23n : 2n = 4 => 22n = 22 => 2n = 2 => n = 1. Bài 43. s = (2 . I)2 + (2 .2)2 + (2.3)2 + ... + (2.10)2 = 22 . I2 + 22.22 + 22.32 + ... + 22.102 = 22(12 + 22 + 32 + ... + 102) = 4.385 = 1540. D. Bài tạp luyện thêm 1. Tính a) b) 5 1 4~6 2. So sánh a) 128 và 812; Lời giải - Hướng dẫn - Đáp số b) (-5)'39 và (-2)91. b) - 4K 5 J_v 529 _} 129 400 " 400 169 _ à 25 144 _ 144 02 812 =(23) =236 =216.220 =216.410 Vì 410 >38 nên 128 (-2)91. 2. a) 128 =48.38 =216.38; >13