Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập chung
LUYỆN TẬP CHUNG Viết các sô' : Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy; Mười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư; Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín. Giải a) 365 847; b) 16 530 464; c) 105 072 009. Viết sô" thích hợp vào chỗ chấm : a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg; 40kg = ... yến. b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75kg = ... kg; 800kg = ... tạ; 5 tạ = ... yến; 9 tạ 9kg = ... kg; 2 7 tạ = ... kg. c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = kg; 2 tấn 800kg = ... kg 1 tấrì = ... ta; 7000kg = ... tấn; 12 OOOkg = ... tấn; 3 tấn 90kg = ... kg; —tấn = ... kg; 4 6000kg = ... tạ. Giải a) 2 yến = 20kg; 2 yến 6kg = 26kg; 40kg = 4 yến. b) 5 tạ = 500kg; 5 tạ 75kg = 575kg; 800kg = 8 tạ; 5 tạ =50 yến; 9 tạ 9kg = 909kg; 2 — ta = 40kg. 5 • c) 1 tấn = 1000kg; 4 tấn = 4000kg; 2 tấn 800kg = 2800kg; 1 tấn = 10 tạ; 7000kg = 7 tấn; 12 OOOkg = 12 tấn; 3 3 tấn 90kg = 3090kg; —tấn = 750kg; 4 6000kg = 60 tạ. Tính : 2 1 7 a) - + - + — ; 5 2 10 1 ■, 4 11 b) - + —- 9 8 5 ’ c) - 8 xA. c 20 15 x 12 ’ 3 5 12 Giải 2 17 4 a) — + — + — = — + 5 2 10 10 5 7 16 8 10 + 10 - 10 - 5 ,4 11 5 4x8 b) — + = — 986 9x8 11x9 5x12 32 99 60 71 8x9 6x12 - 72 1 72 72 ~ 72 9 8 x 5 _ 9 c 20 ” 15 x 12 - 20 40 9x9 40 81 40 41 180 20x9 180 180 180 180 4 7 _ 2 x 5 > : 5 : 12 3 x 4 > 12 2x5x/x/ 10 ‘ 7 ■ /x/x7 “ 7 ■ Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng -7 sô 4 học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái ? Giải Ta có sơ đồ : Học sinh trai I 1 1 1 1 35 học sinh Học sinh gái t 1 1 1 -—dJ ? học sinh Theo so' đồ, tổng số phần bằng nhau là : 3+4 = 7 (phần) Số học sinh gái của lớp học đó là : 35 : 7 X 4 = 20 (học sinh) Đáp số: 20 học sinh gái. a) Hình vuông và hình chữ nhật cùng có những đặc điểm gì ? b) Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có những đặc điểm gí ? Giai Hình vuông và hình chữ nhật có cùng những đặc điểm sau : Có 4 cạnh. Có 4 góc vuông (các cạnh liên tiếp vuông góc nhau). Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Hình chữ nhật và hình bình hành có cùng những đặc điểm sau : Có 4 cạnh. Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.