Giải bài tập Toán lớp 4: Luyện tập chung

  • Luyện tập chung trang 1
  • Luyện tập chung trang 2
  • Luyện tập chung trang 3
LUYỆN TẬP CHUNG
Viết các sô' :
Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy;
Mười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư;
Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín.
Giải
a) 365 847;	b) 16 530 464;	c) 105 072 009.
Viết sô" thích hợp vào chỗ chấm :
a) 2 yến = ... kg;	2 yến 6kg = ... kg;	40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg;
5 tạ 75kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến;
9 tạ 9kg = ... kg;
2
7 tạ	= ... kg.
c) 1 tấn = ... kg;
4 tấn = kg;
2 tấn 800kg = ... kg
1 tấrì = ... ta;
7000kg = ... tấn;
12 OOOkg = ... tấn;
3 tấn 90kg = ... kg; —tấn = ... kg;
4
6000kg	= ... tạ.
Giải
a) 2 yến = 20kg;
2 yến 6kg = 26kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500kg;
5 tạ 75kg = 575kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ =50 yến;
9 tạ 9kg = 909kg;
2
— ta	= 40kg.
5 •
c) 1 tấn = 1000kg;
4 tấn = 4000kg;
2 tấn 800kg = 2800kg;
1 tấn = 10 tạ;
7000kg = 7 tấn;
12 OOOkg = 12 tấn;
3
3 tấn 90kg = 3090kg; —tấn = 750kg;
4
6000kg	= 60 tạ.
Tính :
2	1	7
a) - + - + — ;
5	2	10
1 ■, 4 11 b) - + —-
9	8
5
’
c) -	8 xA.
c 20	15 x 12 ’
3 5 12
Giải
2 17	4
a) — + — + — = — +
5 2 10	10
5	7	16	8
10 + 10 - 10 - 5
,4	11	5	4x8
b) — +	=	—
986	9x8
11x9	5x12	32	99
60	71
8x9	6x12 - 72 1 72
72 ~ 72
9	8 x 5 _ 9
c 20 ” 15 x 12 - 20
40	9x9	40	81
40	41
180	20x9	180	180	180	180
4	7 _ 2 x 5 >
: 5 : 12	3 x 4 >
12	2x5x/x/	10
‘ 7 ■	/x/x7	“ 7 ■
Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng -7 sô
4
học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái ?
Giải
Ta có sơ đồ :
Học sinh trai I	1	1	1
1 35 học sinh
Học sinh gái t	1	1	1	-—dJ
? học sinh
Theo so' đồ, tổng số phần bằng nhau là :
3+4 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là :
35 : 7 X 4 = 20 (học sinh)
Đáp số: 20 học sinh gái.
a) Hình vuông và hình chữ nhật cùng có những đặc điểm gì ?
b) Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có những đặc điểm gí ?
Giai
Hình vuông và hình chữ nhật có cùng những đặc điểm sau :
Có 4 cạnh.
Có 4 góc vuông (các cạnh liên tiếp vuông góc nhau).
Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Hình chữ nhật và hình bình hành có cùng những đặc điểm sau :
Có 4 cạnh.
Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.