Giải bài tập Toán 7 §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

  • §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai trang 1
  • §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai trang 2
  • §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai trang 3
§11. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
Tìm các căn bậc hai của 16.
Hướng dan
16 có hai căn bậc hai là -4 và 4.
?2
Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25.
Hướng dẫn
Căn bậc hai của 3; 10; 25 lần lượt là
82
GIẢI BÀI TẬP
Theo mẫu : Vì 22 = 4 nên Vĩ = 2, hãy hoàn thành bài tập sau :
a) Vì 52
nên V... = 5
b) Vì 7' = 49 nên ... = 7
2
c) Vì
1 = 1 nên V1 =
d) Vì
Giải
a)
Vì 52
c)
Vì l2
d) Vì
|2 4
= — nên
9
83
Ta có :
Theo mẫu trên, hãy tính :
D. 16.
Giải
a) V36 = 6	b) -Vĩẽ = -4
d) 7s7 = Võ = 3 e) V(-3)2 = V9 = 3.
84 Nếu Vx = 2 thì X2 bằng :
A. 2	B. 4	c. 8
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Giải
X2 = 16. Chọn D.
X
4
0,25
(-3)2
104
9
4
Vx
4
0,25
(-3)2
104
9
4
Điền số thích hợp vào ô trống :
85
Giải
X
4
16
0,25
0,0625
(-3)2
(-3)4
104
108
9
4
81
16
Vx
2
4
0,5
0,25
3
(-3)2
102
104
3
2
9
4
86 Sử dụng máy tính bỏ túi.
Nút dấu căn bậc hai :
Tính
Nút ấn
Kết quả
Võ,7121
5
7
2
Ị
ự”
2,39
V108.48
0
8
X
4
8
=
72
6
3
3
+
5
8
ự-
2
=
2,0354009
16,3 + 8,2 V 3,5
1,5
9
4-
5
=
1,8737959
Dùng máy tính bỏ túi để tính :
73783025; 71125,45 ; J-,3.+_1,2 ; ệị.
V 0,7	1,2
Giải
73783025 = 1945 ;	71125,45 = 33,5477272... « 33,55
0,3 +1,2 	 _ JẽÃ
’7?’ = 1,46385... « 1,46;	= 2,10818... * 2,11.
0,7	1,2
§12. só THựC
BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
?1 Cách viết chữ X e R cho ta biết điều gì ?
Hướng dẫn
X e R cho ta biết X là một số thực.
?2 So sánh các số thực :
2,(35) và 2,369121518...	b) -0,(63) và —.
11
Hướng dẫn
2,(35) = 2,3535353535... Vậy : 2,(35) < 2,369121518...
-0,(63) =-0,636363... và — = -0,636363... Vậy: -0,(63) = --?-.
	GIẢI BÀI TẬP
Điền các dấu (e, g, c) thích hợp vào ô trống :
Q; 3
0,2(35)
R;
I;
3 L_J I;
nQz;
Giải
-2,53
I
Q;
R.
3 e Q;
0,2(35)
e R; gH I;
3 Ể I;
N c Z;
-2,53 e Q;
I Pel R.
Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau : a) Nếu a là số thực thì a là số ... hoặc số ...
b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng ...
Giải
Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ.
Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng sô' thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?
Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực.
Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm.
a)
90
a)
b)
c) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
Giải
b) Sai
Đúng
Thực hiện các phép tính :
<9	(4 _ A
a) -7--2.18 : 87-+ 0,2
I25 J I 5 J
c) Đúng.
5	7	4
b) -2- -1,456 :-7- + 4,5A
18	25	5
Giải
9	_ _) í _ 4	_ .)
-7- - 2.18 : 37- + 0,2 = (0,36 - 36): (3,8 + 0,2) = -35,64 : 4 = -8,91 25 J l 5 J
25
77- - 1,456 : 777 + 4,5.7- = -7-
18	25	5 18
= -^--5,2+ 3,6 = ^7-1,6 =
18	18
1	25 , _ 4 _ 5	36,4	18
- 1,456.77- + 4,5.7- = 77 - -77- + —
7	5	18	7	5
5 _ 8 _ 25-144 _ -119 _	29
18 5 “	90	90	90 ■
LUYỆN TẬP
91 Điền chữ số thích hợp vào ô trông : a) -3,02 < -3,01
c) -0,4Q854 < -0,49826
b) -7,5ị_|8 > -7,513 d) -1,00765 < -1,892.
Giải
-3,02 < -3,|_0jl
-0,40854 < -0,49826
b) -7,5 0 8 > -7,513
-1, 9 0765 < -1,892.
92 Sắp xếp các số thực : -3,2;
1; -ị; 7,4; 0; -1,5.
2
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
a)
b)
93
Tìm X, biết :
a)
b)
94
a)
Giải
3,2.x + (-l,2).x + 2,7 = -4,9
(-5,6).x + 2,9.x - 3,86 = -9,8.
Giải
3,2.x + (-l,2).x + 2,7 = -4,9 =>
2x = -7,6
(-5,6).x + 2,9.x - 3,86 = -9,8 =>
-2,7x = -5,94
Hãy tìm các tập hợp :
Giải
(3,2 - l,2)x = -4,9 - 2,7 -7,6
X =	_
2
X = -3,8.
(-5,6 + 2,9)x = -9,8 + 3,86
-5,94
X = ———
-2,7
X = 2,2.
b) Rnl.
của các biếu thức :
54-4.1,25 + 11?
28	9	63.
62
75 25
3-1.1,9 + 19,5 : 4-l|.|
3	3J1
Giải
5A_ 41,25 + 11?
28	9	63.
c 5	17 5 .16
5-T- -	+ 1-TT-
28	9 4	63.
5A_21| + 11ê
28	36	63.
45-91 + 64
252
= -513: 5A-^+ll? l 28 36	63
fr 1 Q 1 (2
= -5,13: (5-2 + D + -2--4I + 45 =-5,13: 4 +
L	28 36 63J L
18
57
= -5,13 : 4 + -^- = -5,13 : 4 + -1 = -5,13 :
252	14	14
252
14
14
= -5,13.42 =-1,26.
57
sị.1,9 + 19,5 : 4^
3	3
10 19 195 13
3 10 + 10 : 3
62
75
—Ì
75;
19 39 3
3
2 13
65 2
6 3
65 =72
9	9'