Giải bài tập Toán 7 §5. Hàm số
§5. HÀM SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT ?1 Tính các giá trị tương ứng của m khi V = 1; 2; 3; 4. Hướng dẫn Các giá trị tương ứng của m khi V = 1; 2; 3; 4 là mj = 7,8; m2 = 15,6; m3 = 23,4; m4 = 31,2. ?2 24 25 26 Tính và lập bảng các giá trị tương ứng của t khi V = 5; 10; 25; 30. Hướng dẫn Các giá trị tương ứng của t khi V = 5; 10; 25; 50 là 10; 5; 2 và 1. Ta có bảng sau : V (km/h) 5 10 25 50 t (h) 10 5 2 1 GIẢI BÀI TẬP Các giá trị tương ứng của hai đại lượng X và y được cho trong bảng sau : X -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 y 16 9 4 1 1 4 9 16 Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng X không ? Giải Đại lượng y là hàm số của đại lượng X. Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1. Tính : fi 11; f(l); f(3). 12/ Giải Ta có : fill = 3.Í1Ì + 1 = 3.1 + 1 = ! <2j <2j 4 4 f(l) = 3.12 + 1 = 3.1 + 1 = 4 f(3) = 3.32 + 1 = 27 + 1 = 28. Cho hàm sô' y = 5x - 1. Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi X = -5; -4; -3; -2; 0; Ị. 5 Giải X -5 -4 -3 -2 0 ■ 1 5 y = 5x — 1 -26 -21 -16 -11 -1 0 LUYẸN TẠP 27 Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng X không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là : X -3 -2 -1 1 2 1 2 y -5 -7,5 -15 30 15 7,5 X 0 1 2 3 4 y 2 2 2 2 2 Giải Đại lượng y là hàm số của đại lượng X. Đại lượng y là hàm số của đại lượng X (hàm hằng). 28 Cho hàm số y = f(x) = 12 X f(5) = ?; f(-3) = ? Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số vào bảng sau : X -6 -4 -3 2 5 ■ 6 12 ẫ Giải 19 12 ■a) f(5) = ^ = 2,4 ; f(-3) = ^ = -4 5 -3 X -6 -4 -3 2 5 6 12 f(x) = X -2 -3 -4 6 2,4 2 1 29 Cho hàm số y = f(x) = X2 - 2. Hãy tính : f(2); f(l); f(0); f(-1); f(-2). f(l) = l2 - 2 = -1 f(-l) = (-1)2 - 2 = -1 Giải Ta có : f(2) = 22 — 2 = 2 f(0) = o2 - 2 = -2 f(-2) = (-2)2 -2 = 2. 30 Cho hàm số y = f(x) = 1 - 8x. Khẳng định nào sau đây là đúng : a) f(-l) = 9 b) f c) f(3) = 25 Giải Đúng, vì f(—1) = 1 - 8.(—1) = 1 + 8 = 9 Đúng, vì f| ị I = 1 - 8-4 = 1 - 4 = -3 I2J 2 Sai, vì f(3) = 1 - 8.3 = 1 - 24 = -23. 31 ?2 Cho hàm số y = -^x. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau : X -0,5 4,5 9 y -2 0 Giải X -0,5 -3 0 4,5 9 y _1 3 -2 0 3 6