Giải bài tập Toán 7 §3. Nhân, chia số hữu tỉ
§3. NHÂN, CHIA số HỮU TỈ BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYÊT _5 b) 777 : (-2)- 23 ( 2 Tính : a) 3,5. -1± I 5 Hướng dẫn c 2^ 3,5. -1^ 2V õj _ 10' -^:(-2) = -^:f-Zi = -|.f-Li = A. 23 23 < 1 ) 23 V-2) 46 GIẢI BÀI TẬP ĨĨỊ Tính : d) b) 0.24.45 c) (.2).^ Giải , -2 21 -2.21 -3 —• „ = z ~ = —- Với mỗi câu, em hãy tìm thêm một ví dụ. Giải Có nhiều đáp số, chẳng hạn : a) -3 _ -3 1 “ 2 2 13 Tính : -3 12 a) 4 -5 25 6 b) (-2).-^.-Z 21 4 fll . 33> 3 tl2 : 16/5 45 18 Giải -3 12 _ (-3).12.(-25) _ 15 _ _71 a 4 '-5/ 6 ) ~ 4.(-5).6 “ -2 - 2 (-2).— — = (-2H-38).(-7).(-3) = 19 = 23 ' 21 ■ 4 \ 8J 21.4.8 8 8 . (11 33 i 3 (11 16 i 3 11.16.3 4 112 16 J 5 I1233J5 12.33.5 15 7 17-8/ _ 45j _ 7 r 8 _ 15 23'[I 6J isj ” 23/ 6 6 7 -23 7.(-23) 23 6 ” 23.6 -7 6 =-li 14 Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống : -1 32 X 4 =7 • ■ X • -8 2 = ■ ■ X = Giải -1 32 X 4 == -1 8 • ■ X ■ -8 _1 2 16 = ■ = ,1 256 X -2 — -1 128 15 Đô (hình dưới) : Em hãy tìm cách "nôi" các số ở những chiếc lá bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu ngoặc để được một biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa. • 4.10.(-2) + (-25) = -80 + (-25) = -105 hoặc 4.(-25) + 10 : (-2) = -100 + (-5) = -105 • |(-100) - 5,6 : 8 = -50 - 0,7 = -50 + (-0,7) = -50,7. 2 16 Tính : a) í-ĩ : 4^ — + _ 13 7} ,.5/1 5/5/1 9 <11 22) 9 <15 -ì 3/ Giải a) -2 3 -1 4/ 7) (-2 - 1 3 + 4^ . 4 < 3 + 7 J: 5 /3 vì < 3 7) , _ 4 „4 / = (-1 + 1): / = 0 : ặ = 0 5 5 Ẽ (~22 + 9/3 + 3 J 5-?l = 5.(_1) = .5. 9 3