Giải bài tập Toán 7 §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
§4. GIÁ TRỊ TUYỆT Đốl CỦA MỘT số HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA sổ THẬP PHÂN BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT Điền vào chỗ trống (...) : a) Nếu X = 3,5 thì I XI = ... -4 V II Nếu X = —- thì IXI = ... 7 Nếu X = 3,5 thì -4 Neu X = —- thì 7 b) b) b) Nếu X > 0 thì Nếu X = 0 thì Nếu Hướng dẫn b) Nếu 1 X = — 7 Hướng dẫn c) c) X < 0 thì X > 0 thì Nếu Nếu X = 0 thì X < 0 thì x = -s| 5 ..16 w 5 Tính : a) -3,116 + 0,263 b) (-3,7).(-2,16). Hướng dẫn _3,116 + 0,263 + = 1000 1000 1000 (-3,7).(-2,16)=^.^ = ^ = ^. 10 100 1000 125 GIẢI BÀI TẬP 1x1=0 d) X = 0. d) Ixl = 0. 17 1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ? a) I —2,5 I =2,5 b) I-2,5 I =-2,5 c) I-2,51 =-(-2,5). 2. Tìm X, biết : a) |x| = I 5 b) IXI = 0,37 c) IXI = 0 d) I XI = l-f . 3 Giải a) Đúng c) Đúng. a) I XI = i. Vậy : X = ±ỉ 5 5 I XI =0. Vậy : X = 0 Tính : a) -5,17 - 0,469 (-5,17).(-3,1) IXI = 0,37. Vậy : X = ±0,37 I XI = 1-|-. Vậy : X = ±l-f. 3 -2,05 + 1,73 (-9,18) : 4,25. Giải -5,17 - 0,469 = -(5,17 + 0,469) = -5,639 -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32 (-5,17).(-3,1) = 16,027 (-9,18) : 4,25 = -2,16. Với bài tập : Tính tổng s = 1 bạn Hùng và Liên đã làm nhi Bài làm của Hùng = (~2,3) + (+41,5) + (—0,7) + (—1,5) = [(-2,3) + (-0,7) + (-1,5)1+ 41,5 = (-4,5) + 41,5 = 37 a) Hãy giải thích cách làm củ -2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5), hai i sau : Bài làm của Liên s = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5) = [(-2,3) + (-0,7)] + [(+41,5) + (-1,5)] = (-3) + 40 37 a mỗi bạn. b) Theo em nên làm cách nào ? Giải - Bạn Hùng cộng các số âm với nhau được -4,5 rồi cộng tiếp với 4.1,5 dể được kết quả là 37. - Bạn Liên nhóm từng cặp số hạng có tổng là các số nguyên -3 và 40 rồi cộng hai số lại là 37. Hai bạn đều áp dụng các tính chất của phép cộng, tuy nhiên cách bạn Liên làm dễ nhẩm nhanh hơn nên chọn cách bạn Liên. Tính nhanh : a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3) b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) 2,9 + 3,7 + (-4,2) + (-2,9) + 4,2 d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5). Giải 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3) = (6,3 + 2,4) + [(-3,7) + (-0,3)] = 8,7 + (-4) = 4,7 (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = [(-4,9) + 4,9] + [5,5 + (-5,5)] =0+0=0 2,9 + 3,7 + (-4,2) + (-2,9) + 4,2 = [2,9 + (-2,9)] + 3,7 + [(-4,2) + 4,2] = 0 + 3,7 + 0 = 3,7 (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5) = 2,8.[(-6,5) + (-3,5)] = 2,8.(-10) = -28. 21 LUYỆN TẬP a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ ? -14 -27 -26 -36 34 b) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ -85 -3 7 ■ a) , -14 Ta có : -7-- 35 -36 -2 . 5 ’ -3 . 7 ’ -27 63 34 Giải -3 7 ’ -34 -26 b) 22 -2 5 65 -2 5 84 Vậy các phân số biểu diễn cùng một số hữu tỉ là : -27 . -36 -14. -26 _.x 34 63 84 35 65 -85 “3 —6 Ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ —- là : — : , 7 14 63 70 Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần : 0,3; -1^; 6 3 -85 85 -27 -30 I = -0,83 6 4 . 13 ’ Giải -4= 3 0; -0,875. 5 - -1,66... 3 2 5 Ta có : -1,66... -14 < -0,875 < -4 < 0 36 4 và = 0,307... > 0,3 13 (-2,5.0,38.0,4) - [0,125.3,15.(-8)] [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] : [2,47.0,5 - (-3,53).0,5]. Giải a) (-2,5.0,38.0,4) - [0,125.3,15.(-8)] = [(-2,5).0,4.0,38] - [0,125.(-8).3,15] = [(-l).0,38] - [(-1).3,15] = -0,38 - (-3,15) = -0,38 + 3,15 = 2,77 b) [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] : [2,47.0,5 - (-3,53).0,5] = [(-20,83 - 9,17).0,2] : [(2,47 + 3,53).0,5] = [(-30).0,2] : [6.0,5] = (-6) : 3 = -2. Tìm X, biết : a) |x — 1,7 I = 2,3 b) ó x+4 - = 0. Giải a) IX - 1,7 I = 2,3 X - 1,7 = 2,3 hoặc X - 1,7 = -2,3 X = 1,7 + 2,3 hoặc X = 1,7 - 2,3 X = 4 hoặc X = —0,6. 26 Sử dụng máy tính bỏ túi m Tính Nút ấn Kết quả (-1,7) + (-2,9) - 7 3 d ■ 9 533 -4,6 (-3,2) - (-0,8) - 3 2 - ~| r~8~| |+/- = -2,4 4,1.(-1,6) 4 Ị X 3 E 103 = -6,56 (-3,45): (-2,3) - 3 La 5 -ĩ- II 2 1 33Í533 1,5 (-1,3).(-2,5) + 4,1.(-5,6) 3 X 3 c 3 333 33 +/-I M+ M+ MR -19,71 0,5.(-3,1) + 1,5 : (-0,3) Ị 5 X 5 3 3 D Ị+/-I |M- b MR -6,55 ? Ị+/-I [M 3 1 n . 3 X + — - - = 0 X + — 4 3 4 hoặc b) 1 3 1 Ta CÓ : X + “7 = — 3 1 3 X = — —- 3 4 -5 X = —— 12 hoặc hoặc 3 _ 1 x+ 4 ~ 3 1 3 X = — - — 3 4 -13 X = ——. 12 b) (-0,793) - (-2,1068) d) l,2.(-2,6) + (-1,4) : 0,7. Dùng máy tính bỏ túi để tính : a) (-3,1597) + (-2,39) (-0,5).(-3,2) + (-10,1).0,2 Giải a) b) c) d) (-3,1597) + (-2,39) = -5,5497 (-0,793) - (-2,1068) = -0,793 + 2,1068 = 1,3138 (-0,5).(-3,2) + (-10,1).0,2 = 1,6 + (-2,02) = -0,42 1,2.(-2,6) + (-1,4) : 0,7 = -3,12 + (-2) = -5,12. (,) Các bài tập về máy tính bỏ túi trong cuốn sách này được trình bày theo cách sử dụng máy tính bỏ túi SHARP TK-340 hoặc CASIO fx-220. Nhiều loại máy tính bỏ túi thông thường khác cũng được sử dụng tương tự.