Giải bài tập Toán 7 Ôn tập chương I
ÔN TẬP CHƯƠNG I 96 Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) : , .4 _ 5 4 16 ^31Q1_3_„1 a) 1 + “7 —— “1“ 0,5 4“ ~— b) —.19— — “•33~ c) -2õị : 4 23 21 23 21 7 3 7 3 d) lõị 4 a) 23 23 21 21 = 1 + 0 + 1 + 0,5 = 2,5 b) |.19.1 - Ì33I = |. I9I - 33I 7 3 7 3 7 " QI 13 3 = 2 19 + ±_33_± = 2.(19 - 33) = 2,(_14) = -6 7 ~ - - c) d) 15Ỉ 4 -- _1 + ỉ = 0 3 3 “Ì-+X-IỈ = 14. = -10 : 15 +ị 4 15 +--25-Ị 4 4 97 Tính nhanh : a) (-6,37.0,4).2,5 b) (-0,125).(-5,3).8 c) (-2,5).(-4).(-7,9) d) (-0,375). 4Ỉ.(-2)3. 3 Giải a) (-6,37.0,4).2,5 = (-6,37).(0,4.2,5) = (-6,37).! = -6,37 (-0,125).(-5,3).8 = (-0,125.8).(-5,3) = (-l).(-5,3) = 5,3 (-2,5).(-4).(-7,9) = [(-2,5).(-4)].(-7,9) = 10.(-7,9) = -79 d) (-0,375). 4ị.(-2)3 = (-0,375).(-8).^ = 3.^ = 13. 3 3 3 98 Tìm y, biết : 3_. 21 a) -_-y = TT 5 10 c) 1—.y + — = 5 7 . A 3 _ n 31 b) y : „ = -1-TT 8 33 .5 d) -77--y + 0,25 = H 6 a) b) c) d) Giải 3 = — => V = — : Í--Ì - 21 í—ì - 21-(~5) _ _z - -3Ỉ 5‘y 10 y " 10 A d “ 101 3 j ~ 10.3 “2“ 2 . 3 _ 31 f 64p _ 64.3 _ 8 y : 8 ” 33 y - l 33/8 “ 33.8 " 11 ,2.. .3 4 _ 7.. 4 3 _ 7 -28-15 1—.y + — = -— => —.y = => —y = ——— 5 75 5 57 5 35 7 = -43 v-zl3.!-^!3^ - (~43)-5 _ 5y - 35 y _ 35 : 5 ” 35 '7 “ 35.7 " 49 noc 5 _ 11.. 5 25 _ 11.. 5 1 6 12 6 100 12 6 4 11. 10-3 _ 11. 7 => ~—-y = ~z— => -—y = — 12 12 12 12 V - — • f-_Ì - 7 _ __L y " 12 A 12J “ 12\ 11J “ 12.11 “ 11' 99 Tính giá trị của các biểu thức sau : p=h6-l]:<-3,+i-Hh-2) [^--1,008 125 ,2Â 17 Giải (-2) p = f-0,5 -11 : (-3) + ỉ - Rì I 5J 3 < 6/ = R - f ì : (-3) + ỉ - RO = ÍO : (-3) R R <10 5) 3 ( 6j< 2/ < 10 J 3 12 - f~nY 1 ì 4-1 - 11 + ỉ - 22 + 15 _ 37 <10/1-3; 12 _30 + 4~ 60 60 Q = R - 1’008ì : ỉ • ÍR “ x 10 400 đồng nÌR <25 J 7 L< 4 9J 17 2 1008) 25 1000J /13 _ 59) 36 t 4 9 /17 2 126) 7 25 125/4 <117-236) 36 1 36 /17 10-126) 7 125 /4 -119^1 36 36 17 <-116)7 : = (~29).7 . = (-29).7 1 _ 29 < 125 /4 : 125 : 125 ‘(-7) 125‘ 100 Mẹ bạn Minh gửi tiết kiệm 2 triệu đồng theo thể thức "có kì hạn 6 tháng". Hết thời hạn 6 tháng, mẹ bạn Minh được lĩnh cả vốn lẫn lãi là 2 062 400 đồng. Tính lãi suất hàng tháng của thể thức gửi tiết kiệm này. Giải Tiền lãi 6 tháng : 2 062 400 - 2 000 000 = 62 400 đồng Tiền lãi 1 tháng : Lãi suất hàng tháng : 10400.100% 2 000 000 « 0,52%. 101 Tìm X, biết : a) I XI = 2,5 c) Ixl + 0,573 = 2 b) I XI = -1,2 d) -4 = -1. Giải IXI = 2,5 ta được X = 2,5 hoặc X = -2,5. Không tồn tại giá trị nào của X để I XI = -1,2. IXI = 1,427 1x1+ 0,573 = 2 => 1x1= 2 - 0,573 => X = 1,427 hoặc X = -1,427. hoặc X = 3-ỉ 3 hoặc X + 4 = -3 3 v_ o 1 X = -3 - — 3 . _ 8 .. 10 X = — hoặc X = --7- . 102 3 3 ±d), hãy suy ra các tỉ Từ tỉ lệ thức 7=4 (a, b, c, d 0; a * ±b; c * b d lệ thức sau : a) b) c) d) e) a) b a - b d) Từ Từ Từ Từ a b a + b c + d a _ c b " d a - b c - d Từ câu a) : Từ câu b) : Từ câu a) : Từ câu b) : b d a + b c + d a - b c - d b) b c) c c + d Giải _ a + b c + d _ c + d = ~d~’ _ a - b _ c - d c - d = d a _ b 7 " d a + b b a _ b c_d a - b b a + b c + d a - b c - d f) 103 Theo hợp đồng, hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3 : 5. Hỏi mỗi tổ được chia bao nhiêu nếu tổng số lãi là 12 800 000 đồng ? Giải Gọi X, y là số tiền lãi được chia của hai tổ (x, y > 0). Ta CÓ : X : y = 3 : 5 hay X = y = x + y = 12 800 000 »1600 000 3 5 3 + 5 8 Suy ra : = 1600 000 => 3 X = 3.1 600 000 = 4 800 000 ^ = 1600000 => 5 y = 5.1 600 000 = 8 000 000 Sô' tiền lãi mỗi tổ được chia là 4,8 triệu và 8 triệu đồng. 104 Một cửa hàng có ba tấm vải dài tổng cộng 108m. Sau khi bán đi 3 tấm vải thứ nhất, tấm thứ hai và — tấm thứ ba thì số mét vải 4 còn lại ở ba tấm bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải lúc đầu ? Giải Gọi X, y, z là chiều dài ba tấm vải lúc đầu (x, y, z > 0). Ta có : X + y + z = 108 Số mét vải còn lại ở ba tấm sau khi bán : .. 2 _ 3 X - —X = y - —y = z - —z 3 4 Ta có : X = y = £ = x + y + z = 108 = 23 4 2+3+4 9 X = 2.12 = 24 y = 3.12 = 36 z = 4.12 = 48 Vậy chiều dài ba tấm vải lúc đầu là 24m, 36m và 48m. Tính giá trị của các biểu thức sau a) 7^01-7^25 Giải 7<w - 7^25 = 0,1 - 0,5 = -0,4 0,5.7ĨÕÕ-= 0,5.10-ị = 5-ị V4 2 2 105 b) 0,5.7ĩõõ -