Giải bài tập Toán 7 §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ

  • §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ trang 1
  • §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ trang 2
  • §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ trang 3
?2
§5. LŨY THỪA CỦA MỘT só HỮU TỈ
■
BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
Tính :	; (-0,5)2; (-0,5)3; (9,7)°.
= (~3)2 = _9_ .
14 J 42	16 ’
. (-0,5)2 = (-0,5).(0,5) = 0,25;
(9,7)° = 1.
Tính : a) (-3)2.(-3)3
Hướng dẫn
r-2? = (-2)3 = -8 .
I 5 J 53	125’
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125;
a)
b)
?3
b) (-0,25)5 : (-0,25)3. Hướng dẫn
(-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 = -19683.
(-0,25)5 : (-0.25)3 = (-0.25)5’3 = (-0,25)2 = 0,0625.
Tính và so sánh :
a)
b)
?4
a)
a) (22)3 và 26
Ta có :
Ta có :
b)
-5
và
10
Hướng dẫn
(22)3 = 22.22.22 = 22+2+2 = 26. Vậy : (22)3 = 26.
10
2~|5
10
Điền số thích hợp vào ô vuông :
T/ nx3l2 / nxn
a)
3l2
= (0,l)8.
Hướng dẫn
b) [(0,l)4]® = (0,l)8.
27
Tính :
-1
3
GIẢI BÀI TẬP
.2-4
4
(-0,2)2;	(-5,3)°.
28
29
30
a)
b)
31
I —
l 3
(-0,2)2 = 0,04;
2
Tính :
Giải
3
-2Ỉ
l 4.
(-5,3)° = 1.
fl
l 2
-9? _ (~9)3 _ -729 _	25 .
4 J - 43 _ 64	64 ’
I- í 1T
I ’ I 21
Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
Giải
ị4=x.
16’
ị2 = 1.
4 ’
1 = 1-
8 ’
1-1
l 2
Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm là số dương.
Lũy thừa với số mũ lẻ của một số âm là một số âm.
2
I . Hãy tìm cách
16	16
Viết số 4— dưới dạng một lũy thừa, ví dụ 44 =
81	& V J	81
viết khác.
16
81
hoặc
16
81
Giải
4
ỉ = -
32
hoặc 1?
81
Tìm X, biết :
3
Giải
<_1
<~2
5
■X =
3= 1
2
3Ỹ
4
_r
2;
-T 4J
1
2
3?
4 J
1
2
\7-5
'	16
|2 = —
; _ 16
Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5.
Giải
(0,25)8 = [(0,5)2]8 = (0,5)2-8 = (0,5)16
(0,125)4 = [(0,5)3]4 = (0,5)3'4 = (0,5)12.
32 Đố : Hãy chọn hai chữ số sao cho có thể viết hai chữ số đó thành một lũy thừa để được kết quả là số nguyên dương nhỏ nhất. (Chọn được càng nhiều càng tốt).
Giải
Số nguyên dương nhỏ nhất là 1.
Ta có nhiều đáp số :
1° = l2 = l3 = l4 = ... = 1
33 Sử dụng máy tính bỏ túi
Tính
Nút ấn
Kết quả
(2,3)2
2
3
X
X
=
5,29
(-1,4)3
4
bk
X
X
=
=
-2,744
(0,5)4
5
X
X
=
=
=
0,0625
Dùng máy tính bỏ túi để tính :
(3,5)2; (-0,12)3; (1,5)4; (-0,1)5; (1,2)6.
Giải
(3,5)2 = 12,25;	(-0.12)3 = -0,001728; (1,5)4 = 5,0625;
(-0,l)5 = -0,00001; (1,2)6 = 2,985984.