Giải bài tập Toán 7 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ

  • §2. Cộng, trừ số hữu tỉ trang 1
  • §2. Cộng, trừ số hữu tỉ trang 2
  • §2. Cộng, trừ số hữu tỉ trang 3
§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
Tính :
a)
BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
2	1
0,6 + 4	b) i -(-0,4).
-3	3
a)
0,6 +
-3	-3
Hướng dẫn
-1,8 + 2 0,2 _ 1
-3	” -3 " -15
b)
ỉ_(_0,4) = ỉ-ỊÍ 10 -12
3	3 10
22-11
30 30	30 ” 15
?2
Tìm X, biết :
a) X
a)
-4 3
—T	1—”
6	6
Hướng dẫn
1 „ 1 —. Vậy X = -—
6	6
,. 2	_ _3
— - X = —
7
b)
-X =
-21 -8	29	29
——— =	—	■ Vậy X = ——
28	28	28
GIẢI BÀI TẬP
Tính :
. -1-1 a) —7 +
21 28
18 27
c)
4 + °’75
12
d) 3,5-
Giải
a)
-1
21
-1
28
-4
84
-3	(-4) + (-3)
84
84
-7	-1
84	12
b)
15
-4
5 -4-5 -9
-8
18 27	9	9	9
c)
-5 A -5 75 -5 3 —— + 0,75 — —— +	— —— + —
12	12 100 12 4
-5	9 _ -5 + 9 _ 4
12 - 12 ~ 12
12
d)
3,5-
35 2
10 + 7
49 + 4
14
53 _ 11
14	14
a)
a)
b)
Ta có thể viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây :
	5	2	2
—là tổng của hai số hữu tỉ âm. Ví dụ	—
16	■ 16	8	16
b) —■ là hiệu của hai số hữu tỉ dương. Ví du : — = 1 - —
16	16	16
Vói mỗi câu, em hãy tìm thêm một ví dụ.
Giải
Có nhiều đáp số. Chẳng hạn : -3 -21-1
” 2 + 4
Tính :
a)
c)
Giải
5 1 <3^ _ 30 -175 -42 I 2; V 5) 70
(++IHÍ)
c)
2
3
d)
3
8
56
70
b)
b)
d)
30 - 175 - 42	-187 _ _2£7
70 -	70
70
70
70
-40
. -12
-45 _
-40
-12-45
30
30
30
30
20
49
56 + 20-
-49 
27
70
70 ”
70
70
2
7
1
3
16
42	12
— —
+ — +
—
+ — =
— +
	 4"	
3
4
2
8
24
24 24
30
9
24
16 + 42 + 12 + 9
— = -3^7
30
24
24
24
b)
d)
Tìm X, biết :
X + — =
3
-x-|
3
Giải
a)
13
3 ~ 4
9	4	9 - 4 _ 5
b)
25 14
35 + 35
25 + 14
35
39 = r_4_
35 - 35
c)
18 _ 14
21 21
18-14
21
4
21
d)
12 _2_
21 21
12-7
21
5
21
10
Cho biểu thức : A =
2
3
5+|-
3
7 . 5
3 2
Hãy tính giá trị của A theo hai cách :
Cách 1 : Trước hết, tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc.
Cách 2 : Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
Giải
Tính A =
5-4-
3
7 . 5
3 2
Cách 1 :
36-4 + 3
6
30 + 10-9
18 - 14 + 15
35 31 19	35-31-19 -15
6
- = -4-
2
Ĩ2_Ĩ2_ 12 ” 12
Cách 2 :
A _ c 2	1	K 5	, 3	O , 7	5
A — 6 —— + ~	— 3 + "—-
2	3 2	3	2
= (6-5-3)- 1 + ^14 + 1
<3 3 3J <2
= -2-0-ỉ = -|2 + ịì = -2ị.
2