Giải bài tập Hóa 9 Bài 38: Axetilen

  • Bài 38: Axetilen trang 1
  • Bài 38: Axetilen trang 2
  • Bài 38: Axetilen trang 3
  • Bài 38: Axetilen trang 4
Bài 38
AXETILEN
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axetilen.
Tính chất vật lí : trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí
Tính chất hoá học : phản ứng cộng với brom trong dung dịch, phản ứng cháy.
ứng dụng : làm nhiên liệu và nguyên liệu trong công nghiệp.
Có kĩ nãng quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm, mô hình rút ra nhận xét về cấu tạo và tính chất axetilen.
Viết PTHH dạng công thức phân tử và dạng CTCT thu gọn.
Phân biệt khí axetilen với khí metan bằng phương pháp hoá học.
Tính % khí axetilen trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã tham gia phản ứng ở đktc.
Cách điều chế axetilen từ CaC, va CH4.
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRONG SGK
Bài 1. a) Chất có liên kết 3 là CII = CH và CH = c - CH3. b) Chất làm mất màu dung dịch brom là :
CH = CH ; CH2 = CH2 ; ch sC- CH3.
Bài 2. a) 100 ml.
b) 200 ml.
Bài 3. Viết PTHH, sau đó tính theo hai cách :
Cách 1 : Tính số moi của axetilen và etilen trong 0,1 lít ở đktc, sau đó tính theo PTHH.
Cách 2 : Theo PTHH cứ 1 mol C2H4 phản ứng với 1 mol brom.
1 mol phản ứng với 2 mol brom.
Trong 0,1 lít khí chứa số mol C2H4 và C2H2 như nhau :
Vậy số mol brom phản ứng với C2H2 gấp 2 lần C2H4 nên thể tích dung dịch brom bị mất màu là 100 ml.
Bài 4. Gọi thể tích CH4 là X, thể tích C2H2 là 28 - X.
PTHH của phản ứng cháy : CH4 + 2O2 —-—> CO2 + 2H2O
2C2H2+ 5O2 —4CO2 + 2H2O
Theo PTHH ta có sô' mililit oxi cần dùng là: 2x + -| (28 -x) = 67,2 —> X = 5,6 (ml).
% V = (5,6 : 28) X 100 = 20 (%); % vr JJ = 100 - 20 = 80 (%).
CH4	c2í12
Thể tích co2 tạo ra là X + 2(28 -x) = 5,6 + 44,8 = 50,4 (ml).
Bài 5. %V^H =60%;%VC2j_u =40%.
c. BÀI TẬP BỔ SƯNG VÀ HƯỚNG DẪN giải
Bài tập
Bài 1. Cả 4 nguyên tử trong phân tử C2H2
tạo thành góc vuông.
không nằm cùng một mặt phẳng. c. nằm trên một đường thẳng.
D. tạo nên hình dạng tương tự etilen.
Bài 2. Axetilen không được sử dụng chủ yếu
làm trong lĩnh vực y học.
làm nhiên liệu trong đèn xì để hàn hoặc cắt kim loại, c. làm hoa quả chóng chín.
D. ìàm nguyên liệu cho công nghiệp hoá học.
Bài 3. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau :
Axetilen ít tan trong nước.
Axetilen không phản ứng với nước ở nhiệt độ phòng.
c. Axetilen không phản ứng với nước khi thiếu chất xúc tác là muối của thuỷ ngân.
D. Axetilen tham gia phản ứng cháy, phản ứng cộng và phản ứng thế.
Bài 4. Viết phương trình hoá học của phản ứng cháy của các chất sau : CH4, <3^4, C2H2. Tính tỉ lệ số mol chất tham gia phản ứng với oxi.
Bài 5. Biết rằng 0,224 lít khí etilen (đktc) làm mất màu 5,0 ml dung dịch brom.
Tính nồng độ CM của dung dịch brom.
Cũng dùng dung dịch brom trên sẽ bị mất màu bởi bao nhiêu ml axetilen (đktc) ?
II. Hưóng dẫn giải
Bài 1. c ;	Bài 2. A ;	Bài 3. D
Bài 4. CH4 + 2O2 —£-> co2 + 2H2O <3^4 + 3O2 —2CO2 + 2H2O 2C2H2 + 5O2 —4CO2 + 2H2O
-Tỉ lệ sốitìol CH4 và 02 là : ^4- = ị no2 2
Bài 5. a) C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
0,01... .0,01 mol
Nồng độ dung dịch Br2 : CM - 0,01 : 0,005 = 0,02 (M) b) Axetilen tác dụng với dung dịch Br2, cần gấp đôi lượng Br2 so với etilen. Vì vậy cùng thể tích dung dịch Br2 thì làm mất màu bởi 0,224 : 2 = 0,112 (lít) axetilen.