Giải bài tập Toán lớp 7: Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

  • Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai trang 1
  • Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai trang 2
  • Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai trang 3
§11. SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
A. KIẾN THỨC Cơ BẲN
Sô' vô tỉ
Số vô tỉ là sô viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I.
Khái niệm về căn bậc hai
ĐỊnli nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là số X sao cho X2 = a.
Tính chất: Với hai sô' dương bất kì a và b.
B. HƯỚNG DẪN GIẦI BÀI TẬP
1. Bài tập mẫu
1. Tính: V81 ; ựo, 25 ;
Nếu a = bthì \fã - 7b Nếu a < b thì Tã" < 7b
7o,	0064
Giải
9 vì 92 = 81; 70725 = 0,5 vì (0,5)2 = 0,25
ỉ! = ị vì ị =	; 70?0064 = 0,08 vì (0,08)2 = 0,0064
,25	5 J 25 v	77
So sánh hai số 15 và 7226; 12 và 7144
_ Giải 	
Ta có:	15 = 7225 <7226 nên 15 < 7226
12 = 7144. Vì 122 = 144.
Bài tập cữ bản
Theo mẫu: Vì 22 = 4 nên 7Ĩ = 2, hãy hoàn thành bài tập sau:
Vì 52 = ...	nên 77? = 5
Vì 7 =49	nên... = 7
Vì 1 = 1	nên 7Ĩ = ...ỉ
L477... JZ?.7ị
Ta co: </25 = 5 ; - 725’ = -5 ; 7(-5)2 = 725 = 5 Theo mẫu trên, hãy tính:
736 b)-7ĩẽ c) J77 d) 7F e) 7Ữ3)7
Nếu 77 = 2 thì X2 bằng :
A. 2	B. 4	c. 8	D. 16
X
4
0,25
t-3)2
104
9
4
77
4
0,25
(-3)2
104
9
4
Hãy chọn câu trả lời đúng.
85. Điền sô thích hợp vào ô trống:
2
Dùng máy tính bỏ túi đê tính'	
73783025 ; 7n25?45 ; J~3~—
Giải
a) Vì 52 = 25 nên 725 =5 c) Vì 1' z
Vì 72 = 49 nên 749 = 7 d) Vì ^1
a) V36 =6	b) _7ĩẽ = -4
TI7 = 3 e) ự(-3)2 = 79 = 3
Ta có: \/x = 2 => X - 22 - 4 Do đó X2 = 42 = 16.
Vậy chọn D) 16
Tính
Nút ấn
Kết quả
\l 3783025
[3] m ® OLE] [2] E1E
= 1945
41125.45
Eirni2ii0inn[4ii5in©i
= 225
0,3 + 1,2
□msmamaizi
= 1,463850
N 0,7
6,4
[õinmrmmn
— 9 1 ÍÌQ1 Qr;
ta
BỂ
ZjlUolou
86. Sử dụng máy tính bỏ túi CASIO fx -220, ta có bảng sau:
Các so được điền vào là các sô có khoanh tròn trong bàng dười đây:
X
4
©
0,25
(04162^)
(-3)-
©
10'
©
9
4
W
©
4
©
0,25
©
(-3)-
©
101
Ệ
,9
4
Chú ý: Trong các kết quả trên, hai kết quả đầu là căn bậc hai đúng, hai kết quả cuối là căn bậc hai gần đúng chính xác đến 6 chữ số thập phân (được làm tròn đến chữ số thập phân thứ sáu).
Bài tập tương tự
Trong các sô sau, số nào có căn bậc hai? Tìm căn bậc hai của chúng nêu có.
._	0 ; -16 ; 32 + 42 ; 52 - 42 ; (-5)2
Tính:	
7Ĩ ; VĨ2Ĩ ; Ựl2 321 ; Ựl234 321
7Ĩ ; ựl + 2 + 1 ; ýl + 2 + 3 + 2 + 1 ; Vl + 2 + 3 + 4 + 3 + 2 + 1