Giải bài tập Toán lớp 7: Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ
§3. NHÂN, CHIA số HỮU TỈ A. KIẾN THỨC Cơ BẢN â c Với hai sô hữu tỉ X = 1 1 y = J . b d _ _ a c a.c Nhân hai sô hữu ti: x.y = — . — = -—- b d b.d 9. c 3 d Chia hai số hữu tĩ: X : y = : 4 = 7 <y * 0) b d b .c Chú ý: Phép nhân trong Q có các tính chất cơ bản: giao hoán, kêt hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đôi với phép cộng. Thương cùa phép chia X cho y (y * 0) gọi là tỉ sô của X và y, kí hiệu X là ỹ hay X : y. 1. Bài tập mẫu 1. Tính: -2 7 a) 3 '4 -2 7 _ -2/7 a) “§" • 4 _ -5 -6 B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP -5 -6 b) 3 ' 10 -1-1 4 d) 1,25 . 0,04 b) 3.4 3 '10 " " 3.10 -14 _ -7 12 ” 6 Giải =12=1 30 10 7 .(-10) 3.7 500 23\ l7j 3\ 7 ) 1,25.0,04 = ± 100 100 10000 20 -10 3 Tính: X a) H 15 22 a) b) c) Ti a) 3 f-15Ì 3 f_22ì 11 : L 22 J 11' 1 15 ) 24 - 24 3 24 1 3 = — — 25 25 1 25 3 5 - -1 5 -1 7 (-1) 7 1 7 1.5 -17 -17 34 : 0,34 = 54 54 : 100 m X, oiết 11 12 - - + x = c) (-1) Giải -3.22 -2 : 11.15 " 5 _8_ 25 _7 5 -17 100 54 ' 34 d) -17 54 : 0,34 2 . 11 2 a) 7 + x= — - — =>x = ’ 5 12 3 < 2Ì I x-| =0 3 Giải 11-8 2 -50 54 b) 3x1 x-7 I = 0 b) 3x X - -T = V X 2. Bài tập cơ bản 11. Tính' Ấ -2 21 a) 7 8 12 3x = 0 hoặc X 1 2 -3 — —=>x = — - — = —— 5 4 5 20 - 0 => X = 0 hoặc X = c) (-2). - b) 0,24. 3 12 d) 25 ■15 4 : 6 -5 Ta có thể viết sô hữu tỉ 77 dưới các dạng sau đây: -5 16 _5 -5 1 777 là tích của hai số hữu tỉ. Ví dụ: 777-77-77 16 16 2 8 —5 —5 —5 77 là thương của hai số hữu tỉ. Ví dụ: 77 - 77-' 8 lo _ ’ 16 2 Với môi câu, em hãy tìm thêm một ví dụ. Tính: -3 12 c 25"l _ , a) 4 'ê|{ ej b)(-2)- '11 33Ì 3 d) c) 12 : 16 J'5 14. Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trông: 7 Ỵ X 45' 23' 18 -38 -7 21 ' 4 -1 32 X 4 = Bll X jjjjl -8 1 2 ■ IIỆ IM X Đô: Em hãy tìm cách “nôi” các số ở những chiếc lá bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu ngoặc đế được một biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa. Tính: f-2 3> 4 í-1 4> 4 -2.21 -42 -3 11 x -2 21 a 7 ' 8 b) 0,24.^ 4 7 7.8 56 24 -15 d) Giải 100 4 25 4 (-2) .(-7) _ 14 ~ 7 1 12 12 6 6 -15 6.(-15) -90 _ -9 25.4 " 100 " 10 25 : 6 - : ' 3 1 -3.1 25 1 25 6 25.6 12. Mỗi câu có nhiều đáp số, chẳng hạn: -5 -5 1 .-5 1 -10 1 16 " 4 '4 - 8 2 - 2 '16 ” , . -5 -5 o —- - - : 2 -3 150 -1 50 16 8 — :4=~ 24 -3 12 13’ a) 4 -5 6 J- 4 5 6 = -3. (-12)4-25) = -3.12.25 = -3.5 25 6 -3 -12 -25 4.5.6 -38 -7 b) (-2).-^-.—-. - 21 4 2.7.3.38 4.21.8 38 2.8 „ =-ỊỄ = -7Ì 6.4.5 222 (-2)(-38)(-7)(-3) 21.4.8 3 c) d) /11 1/ 3/11 / = <12 33/5 " ^33■12 J f 4 ) 3_ 4.3 _ 4 /33/5 3.3.5 15 _7_ -23 23’ 6 451/ f— -—1 18J_23/ 6 6 J 16 14. Tính theo hàng ngang theo thứ tự từ trên xuôm = = H _8: 32 32 8 -1 8 (-D(-l) __L ; (_8) = -A 32 _ 32 lì 4.(-l) 1 256 Tính theo cột dọc theo thứ tự từ trái sang phải: 32.8 4-l-ỉ' = : 16 2 c . -1 128 = -/ = -2 2 _ (-l).l r 16 8.16 Ta được kết quả ở bảng sau: -1 32 X 4 = -1 "8 ■ ■ X ■ OM -8 1 2 1-6 m OM = ÍỂỂH 1 256 X -2 -1 128 15. Có nhiều cách nôi, chẳng hạn 4(-25) + 10 : (-2) = -100 + (-5) = -105 ỉ (-100) - 5,6 : 8 = -50 - 0,7 = -50 + (-0,7) = -50,7 (-2, 31.4, í-1, ỉu f-ỉ 3 -1 4) .4 iG.a)+ / + ///h /0/0 137)5 5 5 5 .p p I 5 .f 1 2Ì- 5 /2-5Ỵ 5 /l-io^l 9 /11 22/9/15 3J - 9 \ 22 / 9 \ 15 J - ị. 22 + Ẽ 1Ẽ. _ Ẽ f 22 , lắì = ẳ f—22 I -151 _ /-22 - -5l "9/3 + 9 r 9< 3 + 3 J -27 3 5.(-27) 27 3. Bài tập tương tự 1. Thực hiện phép tính một cách hợp lý. "01®“ b) - 15 17 34 45 c) 2. Tính: a) (-1): 6 J 19 -7 12 19 b) 10 18 11 -17] 4 "61 ì : 27 3. Tìm X, biết: 3 1 2 a) — + — : X = - ' 4 4 5 d) e) 42 g) (-0,25): b) 7(x - 1) + 2x(l - x) = 0