Giải bài tập Toán lớp 7: Bài 6. Mặt phẳng tọa độ

  • Bài 6. Mặt phẳng tọa độ trang 1
  • Bài 6. Mặt phẳng tọa độ trang 2
  • Bài 6. Mặt phẳng tọa độ trang 3
§6. MẶT PHẲNG tọa Độ
A. KIẾN THỨC Cơ BẢN
Mặt phẳng tọa độ
Trên mặt phẳng, nếu hai trục Ox, Oy vuông góc và cắt nhau tại gốc o của mỗi trục số, thì ta có hệ trục tọa độ Oxy.
Ox và Oy gọi là các trục tọa độ.
Trục nằm ngang Ox gọi là trục hoành.
Trục thẳng đứng Oy gọi là trục tung.
Giao điếm o gọi là gốc tọa độ. Mặt phẳng có
hệ trục tọa độ Oxy gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy.
Tọa độ của một điểm trong, mặt phẩng tọa độ
3'
(II)
2'
(I)
I •
I
2 3
-3 -2
-1 o
-1
X
(III)
- .9
(IV)
-3
y,)’-
0 là hoành độ vả y0 là
Trên mặt phẳng tọa độ mỗi điểm M xác định một cặp số (x, Ngược lại mỗi cặp số (x0; y0) xác định vị trí của một điểm M. - Cặp số (x0; y0) gọi là tọa độ của điếm M: X,, là hoành độ và tung độ cua điểm M.
B. HƯỚNG DẨN GIẢI BÀI TẬP cơ BẢN
32.
33.
32.
Viết tọa độ các điểm M, N, p, Q trong hình. (Hình 19)
Em có nhận xét gì về tọa độ của các cặp điếm M và N, p và Q.
Vẽ một hệ trục tọa đô Oxv và đánh dấu các điếm A 3;-—j;BỈ-4;—C(0; 2,5).
Giải
M(-3; 2); N(2; -3); P(0; -2); Q(-2; 0)
Nhận xét: trong mỗi cặp diêm, hoành độ cua điếm này bằng tung độ của điểm
y
M
3
. 9
1
Q, ,
1
-3 -2 -ip
i -2 3 X
1
-2-
kP	:
1
9.
Hin
h 19
kia và ngược lại.
33.
LUYỆN TẬP
a) Một điểm bất kì trên trục hoành có tung
độ bằng bao nhiêu?
b) Một điếm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng bao nhiêu?
Tìm tọa độ các đinh của hình chữ nhật ABCD
Q 1
-2 -i o
A 1?
I)
0.51 2 3
và của hình tam giác PQR trong hình 20.	[[ình 20
Vè một hệ trục tọa độ Oxy và đánh đâu các điểm A(-4; -1); B(-2; -1); C(-2; -3); D(-4; -3). Tứ giác ABCD là hình gì?
Hàm sô y được cho trong bang sau:
X
0
1
2
3
4
y
0
2
4
6
8
Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x; y) của hàm sô trên.
38
Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của X và y ở ' câu a.
. Chiều cao và tuổi của bôn bạn Hồng, Hoa, Đào, Liên được biêu diễn trên mặt phẳng tọa độ (hình 21). Hãy cho biết:
Ai là người cao nhất và cao bao nhiêu?
Ai là người ít tuổi nhât và bao nhiêu tuổi?
3 ỉ 5 n 7 s 9 lull1213 I 113 Hi Hình 21
Hồng và Liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn?
Giải
a) Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0.
Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng 0.
A(0,5; 2)
B(2; 2)
C(2; 0)
D(0,5; 0)
P(-3; 3)
Q(-l; 1)
R(-3; 1)
Tứ giác ABCD là hình vuông.
-4
'7 > °
y
1
1
X
-1)4---
- - <	
-1
1
1
1
;Bi-2;-ll
1
1
ị_ —
1
-3
-l: -3)
0-2: -3)
AM; -1)
('hiếu CH Him >
a) Tất cả các cặp giá trị tương ứng (x; y) là (0;
0); (1; 2); (2; 4); (3; 6); (4; 8)7
Trên hình vẽ 0, A, B, c, D lả vị trí của các
diêm biêu diễn các cặp giá trị tương ứng của X và y trong câu a.
Theo hình vẽ, ta có:
Đào cao 15dm, Hồng
cao 14dm, Hoa cao 14dm và Liên cao 13dm. Đào 14 tuổi, Liên 14 tuổi, Hoa 13 tuổi và Hồng 11 tuổi.
Do đó
Đào là người cao nhát và cao 15dm.
Hồng là người ít tuôi nhất và là 11 tuổi.
ĩ)( I:St
S
--T
6.
—
Bi 2:41
1
	T
2
A< l;g»
■ -t ;
1 1 ' 1
1 1
()
1 õ
» ,J	X
II
H
1
ò
Ig
II
1
P ỉ