Giải bài tập Toán lớp 7: Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
§5. LŨY THỪA CỦA MỘT số HỮU TỈ A. KIẾN THỨC Cơ BÀN Lũy thừa với sô' mũ tự nhiên Lũy thừa bậc n (n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một sô hữu ti X là tích cùa n thừa số bằng X. xn = X....X (x e Q,n e N,n > 1) rí thừa sổ / X n n Nếu x = f thì x" b < b) b Quy ước: a° = 1 (a e N*) x° = 1 (x G Q, X 0) . Tích của hai lũy thừa cùng cơ sô' xm _ xn _ xm+n (x e (Q); m, n e N) Thương của hai lũy thừa cùng cơ sô' khác 0 xm . X11 _ xm-n (x 0; m > n) Lũy thừa của lũy thừa B. IIƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 1. Bài tập mẫu 1. Tính: a) iy] , iyl , (-0,5)\ (-0,5):ì b) (-3)3 . (-3)4, (-0,525)3 : (-0,525)3 (-0,5)2 = (-0,5)(-0,5) = 0,25 (0,5)3 = (-0,5)(-0,5)(-0,5) = -0,125 b) (-3)3 . (-3)4 = (-3)3+4 = (-3)7 = -2187 (-0,525)3 : (-0,525)3 = (-0,525)3-3 = (-0,525)2 = 0,27562 2. Trong hai số sau, số nào lớn hơn? a) 291 và 535 b) 544 và 2112 Giải 291 > 290 = (25)18 = 3218 > 2518 = (52)18 = 536 > 535 Vậy 291 > 535. 544 544. 3. Tìm X, biết: a) 5x+2 = 625 b) (2x - 3)2 = 36 Giải 5X+2 = 625 => 5x+2 = 54 Do đó: x + 2 = 4=>x = 2 (2x - 3)2 = 36 vì 36 = (±6)2 ta xét: Q 2x-3 = 6=>2x = 9=>x = ^ „ „ „ 7 „ 2-3 “ .9 -3 2 Vậy: x = ị; X = Ỷ 2. Bài tập Cơ bản 27. Tính: I y 28. Tính: -2 ỉ 4 _ 1 2 ; (-0,2)2; (-5,3)° Hãy rút ra nhận xét về dâu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm. 16 16 29. Viết số dưới dạng một lũy thừa, ví dụ Ệy = I o I • Hãy tìm các 81 cách viết khác. Tìm X, bi a’x/(d2 Viết các Đô: Hãy chọn hai chữ sô sao cho có thế viết hai chữ sô đó thành một lũy thừa đế’ được kêt quả là số nguyên dương nhỏ nhất (chọn được càng nhiều càng tốt). 33. Dùng máy tính bỏ túi đế tính: (3,5)2; (-0,12)3; (1,5)4; (-0,1)5; (1,2)6 (-0,2)2 = (-0,2)(-0,2) = 0,04 (-5,3)° = 1 Nhận xét: Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm là một số dương. Lũy thừa với số mũ lẻ của một sô âm là môt số âm. 29. Ta có: g| - f-4? f2^V r<2VT . Tacórg l9J ^9 J l3d ^3J b) 30. a) X : r3v V* 7 16 . X = X = <77 7„.„ < Ta có: (0,25)8 = [(Õ,5)2]8 = (ó.õ)1 (0,125)4 = [(0,5)3] - (0,5)12 Ta có số nguyên dương nhỏ nhất là 1. Nên: l1 = í = 13= 14= ........ = 19 = 1 1° = 2° = 3° = 4° = = 9° = 1 Tính Nút ấn Kết quả (3,5)2 [3]□[5]0 0 E] 12,25 (-0,12)2 [0][T][2][+Z3[x] s E] 0,0144 (1,5)4 [M00SẼ1Ẽ] 5,0625 (-0,1 )5 LJ LU L±A] bd bd kJ bJ Ld ld -0,00001 (1,2)6 □ □[HE0Ẽ1Ẽ1Ẽ1Ẽ1Ẽ1 2,985984 (Với máy CASIO fx -220) 3. Bài tập tương tự l. Tmh: a»|ỉ c) 1252 : 255 b) 273 : 93 272.85 d) 66.323 Tìm tất cả các sô tự nhiên n sao cho: 2 . 32 > 2n > 8 Tìm X, biết rằng: 3 = 0 b) (x - 3)2 = 1 a) c) (2x + l)3 = -8 d) X-- = -