Giải bài tập Toán lớp 7: Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)
§6. LŨY THỪA CỦA MỘT số HỮU TỈ (TIẾP THEO) A. KIẾN THỨC Cơ BẢN Lũy thừa của một tích Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa. * (x . yjn = xn . yn Lũy thừa của một thương Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa lì = |ị,(y*0) y " B. HƯỚNG DÂN GIẢI BÀI TẬP 1. Bài tập mẫu 1. Tính: a) - I ,26 a) .2 \6 b) (0,5)3.8 Giải = l6 = 1 b) (0,5)3 . 8 = (0,5)3.23 = (0,5.2)3 = l3 = 1 962 (4.24)2 °'12 "2 c) 4 .24 243' 243 2. Tính và sp sánh: <3 7, \3 4 6.4 c) 96 243 Vây (f) = - 2. Bài tập cơ bản (-2T 55 34. Trong vở bài tập cua bạn Dũng có bài làm sau: a) (-5)2 . (-5)3 ='(-5)6 ' b) (0,75)3 : 0,75 = (0,75)2 ”z -I \2Ì4 / \6 c) (O,2)10 : (0,2)5 = (0,2)2 d) 5O'! 125 503 53 = ^- = 1^1 =103 =1000 10- K f) 48 1 7 = 22 Hãy kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai (nếu có). Ta thừa nhận tính chất sau đây: Với a 0, a * ±1, nếu am = a11 thì m = n. Dựa vào tính chất này, hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết: > 1 y y 1 ~ 343 _? 7 V ;_32 b) 125 , UJ Viêt các biếu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) 108. 28 b) 108 : 28 c) 254 . 28 d) 158 . 94 e) 272 : 253 Tìm giá trị của các biểu thức sau: 42.43 ■ (0,6)5 b) a) c) 2^.93 65.82 d) Giải (0,2) 63 + 3.62 + 33 -13 34. Các câu sai: a, c, d, f Các câu đúng: b, e Sửa lại: a) (-5)2 . (-5)3 = (-5)5 I— .. —.. . d) 35. a) b) 1 2 343 125 32 zĩ 53 JỊ_ 25 c) (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5 gio _ (23)1O _ 230 41" ” (22)8 _ 216 ir fi = 2' => n — 3 36. a) 108. 28 = (10 . 2)8 = 208 108 : 28 = (10 : 2)8 = 58 254. 28 = (52)4. 28 = 58. 28 = (5.2)8 = 108 Hoặc 254. 28 = 254. (22)4 = 254. 44 = (25.4)4 = 1004 d) 15®. 94 = 158. (32)4 = 158. 38 = (15 . 3)8 = 458 Hoặc 158. 94 = (152)4. 94 = 2254. 94 = (225 . 9)4 = 20254 e) 272 : 253 = (33)2 : (52)3 = 36 : 5 = I 42 43 45 45 _1 37. a) = —y = ỊỊT = 1 Hoặc 42.4” (2-)■-.(2-2'.2K ,10 (0,6)” (0,2.3)” _ (0,2)”.3” _ 3” _ 243 _1O1C ’ (0,2) (0,2/ (0,2)”. 0,2 0,2 0,2 . (0,6/ (0,6/.l (0,6/ 1 f0,6Ỵ 1 ■ (0,2/ (Ọ,2/.0,2 (0,2)” 0,2 L0,2J 0,2 = 35. 5 = 243 . 5 = 1215 2".9'{ _ 24(3-):t _ 2'.3li _ 2?.3H _ _3_ _ 6r,.82 “ (2.3/.(2'!/ - 2”.3”.2,i “ 27.2'.3” " F - 16 6i + 3.62 + 3:i (2.3/+ 3.(2.3/+33 } -13 -13 “7 b) = 2”.3:i + 3:i.22 + 3'1' = 3'i(2'i + 22 + 1) = _3, = _27 Bài tập tương tự Tính: a) 27/ 32 , Chứng minh các đắng thức: 99 . 236 = 1218 c) |.2X + 4.2X = 9.2'r’ 2 Tìm X, biết: 9X : 3X = 27 b)52.5x = 55 LUYỆN TẬP a) Viêt các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có sô mù là 9. Trong hai số 227 và 318, số nào lớn hơn? Cho X e Q và X * 0. Viết X10 dưới dạng: Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là X7. Lũy thừa của X2. Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là X12. Tính: "' ; 5’.20' _25'r’.45 Tính: 1 Tìm sô tự nhiên n, biết: 16 „ (-3) ^7 = 2 b) -- = -27 c) 8'1: 2n = 4 s = 22 + 42 + 62 + ... + 202 Giải 38. a) Ta có: 227 = (23)9 = 89; 318 = (32)9 = 99 b) Vì 8 < 9 nên 89 < 99. Đố. Biết rằng l2 + 22 + 32 + ... + 102 = 385, đô em tính nhanh được tống: s = 22 + 42 + 62 + ... + 202 1(2 u 216 42. a) “ = 2 ^,7 = 2 => 21-'1 = 2 => 4 - n = 1 =>n = 4- l=>n = 3 = -27 => ^21 = (-3)3 => (-3)'1’4 = (-3)3 Vậy theo cảu a, ta được 31S > 227. a) X10 = X7. X3 b) X10 = (x2)5 a) I — + — = 2 :—7-= 2.(-216) = -432 b) 2" (-3)" 81 (-3)? =>n-4 = 3=x>n = 3 + 4=>n = 7 c) 8" : 2n = 4 => (8 : 2)n = 4=>4u = 4=>n = l 43. s = 22 + 42 + 62 + ... + 202 = (2 . I)2 + (2 . 2)2 + (2 . 3)2 + ... + (2 . 10)2 = 22 . I2 + 22 . 22 + 22.32 + ... + 22 . 102 = 22(12 + 22 + 32 + ... + 102) = 4.385 = 1540