Giải bài tập Toán lớp 7: Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ

  • Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ trang 1
  • Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ trang 2
  • Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ trang 3
  • Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ trang 4
§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
A. KIẾN THỨC Cơ BẢN
1. Cộng, trừ sô' hữu tỉ
Viết hai sô’ hữu tỉ X, y dưới dạng:
X = —, y = — (a, b, m G z, m > 0)
m	, m ,
ã	b a + b
Khi đó: x + y = — + — = —-— m m m a X - y = X + (-y) = — + m
b
m
2. Quy tắc “chuyển vế”:
Khi chuyến một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dâu sô’ hạng đó.
Tổng quát: với mọi X, y, z e Q, ta có: x + y = z=>x = z- y
B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
1. Bài tập mẫu
+
b)
.-5	4
1. Tính a) 9 +
2	3
—T ~
-3 5
Giải
-3	2
c) 8 à
(-5) + (-4) = -9 = 9	9
.-5	4	-5	-4
a) —7—I—— — —7—I——
9	-9	9	9
2	3 _ -10	9	-10 + 9	-1
} -3 + 5 ” 15 + 15 “	15	- 15
-3	2	-3	-4	(-3)-(-4)	1
c)
8	-4	8
2. Tìm X, biết:
a) 2x + -7 = -7- ’	4	36
Giải
Ap dụng quy tắc chuyến vế, ta có:
,	, 3	1	„	1	3	1	27
a) 2x	+ -7	= -7-	=>	2x =	-7- - -7 = -7- - 777
4	36	36	4	36	36
1x2 Ỵ-lì b)..3	2	5 L 4 J
-26
36	„	,	,	_
_x_21_l_19 2 " 5 + 4	3 _ 60
l x_2
b) 3	2 - 5 l 4 J
_ 19 VA„ _ -19 => - X = -—. Vậy X = ——
30 „	30
3. Điên sô nguyên thích hợp vào ô vuông.
Ỉ-Iỉ<l<ũ<
Giải
1
íì
- 1
3Ì- 1
1
_ 3-2 _ 1
• 16
sj
16
1 24 }	16
24
48 " 48
1
6
1 1
2 3
+ - =--
3 + 2^
6 J
1=1'j 6 6
1-5
-4 _ -2 6 ” 3
-2 „ , 1
Bài toán trở thành — < I I < ~rr- 3	4ọ
-2 „ 1
Vậy sô nguyên phải tìm là 0: — < 0 < —
2. Bài tập cơ bản
6. Tính:
-i -1	,	-8	15
b) 18	27
a) 21 + 28
c)if + 0’75
d) 3,5-
-5
7. Ta có thế viết số hữu ti 77 dưới các dạng sau đây:
-5	16	’	'-5 _ -1-3
a) 77 là tổng của hai số hữu tỉ âm. Ví dụ: 77 - — + 77
16	16 O 16
b) 77 là hiệu của hai số hữu tỉ dương. Ví dụ: 16
Với mỗi câu, em hãy tìm thêm một ví dụ.
8. Tính:
3,(5
a) 7 A 2 4	(2
16
16
T
c) 5 _t_7j_ĨÕ
Tìm X, biết:
. 1	3
a) X + — = 4 3„ 4
2	6
c) -X - — = -4
3	7
Cho biểu thức: A = I 6
b)
2
d) n -
+ -- + --
2 . 1
44 + 44
3	2
2	5
b) X - 4 = 4 .57 , 4	1
d) 4 - X - 4 5 73'	' 3
- 5+4-4 - 3-4+
Hãy tính giá trị của A theo hai cách:
Cúcli 1: Trước hết, tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc.
Cách 2: Bỏ dâu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
Giải
(-4)+ (-3)	-7	-1
-1 .
-1
-4 .
a)
	1_
	 =
	h
21
28
84
-8
15
-8 .
b)
18
27 =
- 	 _j_
18
+ -■
15
27
84
-4 . -5
——■	h
9	9
84	12
-4 +(-5)
= -1
c) j^ + 0.75
-5^ 75	-5 | 3
12 + 100 - 12 + 4 -5 + 9	4	1
-5	9
12 + 12
12
12	3 „
2	35	2
(1)3,5 —	— 3,5 + —■ — —— + —• —
7	10 7 _2
-ầ^ + À-ỂỄ-3lĩ ,--14,+ 14x7 14 ~ 14 7. Có nhiêu đáp sô cho môi câu, chăng hạn:
, zl+ -HllHằ-ĨỄ+Hí- '
16 ” 4 + 16 - 16 t 16 _ 20 t 16 - ■■■
,. -5	1	9	17	11	1	3
b)
16 3 .
8. a) 77 +
4 , 16. 5'
16
3
8 16 8
*+Ll75kr_42
70	70 ) L 70
30+ (-175)+ (-42)	-187	47
— " .
70
(-40) + (-12) + (-45)	-97 = _3 2_
c)
30.
đ)
<30 _ 56	20 _ 49
70 + 70	70
_7_
10
3
8 14 _ 7
T-8 3
>6 + 20-49
16 + 63 _ 79 _ 3J_ 24	24 - 24	24
27
70
a) X + — =	—	=>	X
3	4	4	3	12	12	12
2	5	.	5	2	25	14	39	4
X - — =	—	=>	X = — + —	= — + —r =	_ = 177-
5	7	7	5	35	35	35	35
626	14	18	4
-X- — =	— = x=>x = - — + —— = ——
7	3	7	21	21	21
, 4	1	4	1	12	7	5
— - x =	-=>	— -	— =	x=>x =	-- —-	= —
7	3	7	3	21	21	21
Củcli 7: Tính giá trị từng biểu thức trong ngoặc: 18-14 + 15")
(6-5-3)
-2 - 0 -1 2
(2 , 5
7Ì 1
'i
. 3
5 ì
—1	
- +
4	
-
13 3
3 l
<2
2
2
2 +
3. Bài tập tương tự
KTinh 2 a)
5
1
o r 1 oì
l'
b) 2-'
+ 2
6
2 -
L <2 J
2
1
3
1
3
1
1 1
a) x + l
- 4
b) X - —
. 2
" 4
0 x+2 = -
3
< 4)
12
2. Tìm X, biết
3. Tìm X thỏa mãn (x e N)
1.1.1 — + ~~~ + • 3	6	10
x(x + l)
4. Tìm các số nguyên X, y biết rằng: X _ 2 _ 3 4 y - 2