Giải toán 8 Bài 1. Phân thức đại số

  • Bài 1. Phân thức đại số trang 1
  • Bài 1. Phân thức đại số trang 2
  • Bài 1. Phân thức đại số trang 3
  • Bài 1. Phân thức đại số trang 4
§1. Phân thức đại số
A. Tóm tắt kiến thức
Một phân thức đại số (nói gọn là phân thức) là một biểu thức có
Ạ
dạng -ỴỤ , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
B
A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
A	c
Hai phân thức — và — gọi là bằng nhau nếu A.D - B.c.
B	D
B. Ví dụ giải toán
Ví dụ 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, chứng minh các đẳng thức sau:
7x(x-l) 1	x3-l (x2 + X + l)(x2-3x + 2)
21x2(x-1) 3x	x3+1 (x2-x + 1)(x2-x-2)
Giải, a) Ta có 7x(x - l).3x = 21x2(x-1) = 21x2(x-l).l
v»y	--L.
21x2(x-1) 3x
b) Ta có (X3 - l)(x2 - X + l)(x2 - X - 2)
= (x - l)(x2 + X + l)(x2 - X + l)(x + l)(x - 2)
= |jx + l)(x2 — x + l)J(x2 +x + l)[(x-l)(x-2)]
= (X3 +l)(x2 + X +.l)(x2 -3x + 2)
Vây x3"1 - (x2+x + 1)(x2 -3x + 2) X3 +1	(x2-x + l)(x2-x-2)
Ví dụ 2. Tìm đa thức A thoả mãn:
A 5x3-10x2
a)
X2 -4
X + 2
Giải, a) Theo định nghĩa A 5x3-10x2
b)
4x +5x-9 4x + 9
2x + 3
X2 -4
« A.(x2-4) = (x + 2).(5x3 - 10x2)
 A.(x -2)(x + 2) = (x + 2).5x2(x -2) A - 5x2;
4x2+5x — ọ 4x 4- 9	n
	=	—ặ o (4x2+5x-9)(2x+ 3) = A.(4x+ 9)
A	2x + 3
 (x - l)(4x + 9)(2x + 3) = A.(4x + 9)
 A = (x -l)(2x + 3) A = 2x2 + X - 3 .
Ví dụ 3. Tim giá trị nguyên dương của X để phân thức ——— nhận giá trị nguyên.
x-3
Giải. Phân thức
X -3
nhận giá trị nguyên khi và chỉ khi X - 3 là ước của 4.
Do đó x-3e{-4;-2;-l; 1; 2; 4}=>xe{-l; 1; 2; 4; 5; 7}.
Vì X nguyên dương nên X e {l; 2; 4; 5; 7}.
c. Hướng dẫn giải các bài tập trong sách giáo khoa
Bài 1. Lời giải, a) Ta có: (5y).(28x) = 140xy và 7.(20xy) = 140xy
do đó (5y).(28x) = 7.(20xy) nên =
7	28x
b) 3x(x + 5).2 = 6x2 +30x = 2(x + 5).3x
. 3x(x + 5) 3x do đó —r — = —;
2(x + 5)	2
(x + 2)(x2 -1) = (x - l)(x + 2)(x +1)
, x + 2 (x + 2)(x + l) do do	- =	;
x-1	X2—1
(X2 - X - 2).(x -1) = X3 - X2 - X2 + X - 2x + 2 = X3 - 2x2 - X + 2
(x + l).(x2 -3x + 2) = X3 -3x2 + 2x + X2 -3x + 2 = X3 - 2x2 - X + 2
nên (x2 -x-2).(x-l) = (x + l).(x2 -3x + 2)
,	x2-x-2	x2-3x + 2
nên —	= X + 2 .
X-2X+4
Bài 2. Lời giải, (x2 -2x -3).x = X3 -2x2 -3x (x2 + x).(x -3) = X3 -3x2 +x2 -3x = X3 -2x2 -3x
do đó (x2 -2x-3).x = (x2 +x).(x-3) nên ———— = —— x2+x	X
X — 3 X2 — 4x + 3 Tưong tự, ta chứng minh được ——- =	T-	
X	X -X
Vậy ba phân thức đã cho bằng nhau.
Bài 3. Lời giải. Ta có ...(x - 4) = x(x2 - 16) = x(x + 4)(x - 4).
Vậy phải điền vào chõ trống đa thức x(x + 4) hay x“ + 4x.
D. Bài tập luyện thêm
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, chứng minh các đẳng thức sau:
.	x2-2x	1	x4-16	x + 2
a) —T2	-	= ——;	b)	— —-——T = —^7 •
(x2-9x)(x-2)	x-9	(x2 + 4)(x-2)2	x-2
Tim giá trị nguyên của X để phân thức ——— nhận giá trị nguyên.
—X — 1
Ba phân thức sau có bằng nhau không?
x2-4x + 3	x-1	X2-!
x2-9	’ x + 3’ x2-2x-3
Lời giải, hướng dẫn, đáp số
a) (x2-2x)(x-9) = x(x-2)(x-9)
= [x(x -9)](x - 2) = (x2 -9x)(x - 2)
=> (x2 - 2x)(x -9) = (x2 - 9x)(x - 2) => '■ , *2 - 2x - ■ = -ỉ—.
(x2-9x)(x-2)	x-9
b) (x4 -16)(x - 2) = (x2 + 4)(x2 - 4)(x - 2)'
= (x2 + 4)(x - 2)(x + 2)(x - 2) = (x2 + 4)(x - 2)2 (x + 2)
=>(X 4 -16)(x - 2) = (X2 + 4)(x - 2)2(x + 2)
x4-16 x + 2 => —-3	—	—7 =	~ •
(x2+4)(x-2)2	x-2
Phân thức ——- nhận giá trị nguyên khi và chỉ khi X + 1 là ước
-X -1
của 5. Do đó X+1 e {—5; -1; 1; 5} => X e {-6; -2; 0; 4}
1 3. (x2-4x + 3)(x + 3)=’(x-l)(x-3)(x + 3)
= (x-l)(x2-9) = (x2-9)(x-1)
.2 A . -,xz . -X z 2	«... ,x x2-4x + 3	x-1
=> (x -4x + 3)(x + 3) = (x -9)(x-l)=>	——	= ——
x-9	x+3
„	X x-l X2 -1
Tương tự ta có ——- = —-	-—.
x + 3	x2-2x-3
Vậy ba phân thức đã cho bằng nhau.