Giải toán 8 Ôn tập chương II

  • Ôn tập chương II trang 1
  • Ôn tập chương II trang 2
  • Ôn tập chương II trang 3
On tập chương II
A. Hướng dẫn giải các bài tập trong sách giáo khoa
...... . ' 3x + 6	3(x + 2)
Bài 57. Lời giải, a) —y—	= —-——-— 	
2x2 + x-6	2x2+4x-3x-6
x(x2 +4) 10
x(x2+4) X
Với X = 20040 thì — =
X 20040	2004
Bài 62. Lời giải. Điều kiện của biến là X * 0, X 5. X2-10x + 25 _ (x-5)2 _x-5
X -5x
x(x-5)
Nếu phân thức đã cho có giá trị bằng 0 thì
X -5
= 0.
Điều này xảy ra khi X - 5 - 0 tức X = 5. Nhưng X = 5 không thoả mãn điều kiện của biến. Vậy không có giá trị nào của X để giá trị của phân thức bằng 0.
Bài 63. Đáp số. a) X e{- 5; -3; - 1; 1}.
b) X e{-5;- 1; 1; 2; 4; 5; 7; 11}.
Bài 64. Đáp sô'a -3,464.
B. Bài tập luyện thêm
1. Cho biểu thức: A =
x(l-x2)2
1 + x2
ĂỊ-X_3
1-X
■+x
a) Rút gọn A;
b) Tim giá trị của A khi X = “
2. Cho biểu thức B =
a) Rút gọn biểu thức B;
^x2 -3x
x2-9
9-x2	x-3	x-2
vx2+x-6	2-x	x+3j
b) Tìm giá trị của X để B =
Lời giải, hưóng dẫn, đáp sô
1. a) Điều kiện X * ±1
A=x(l-x2)2
Ấ1-X3
+ x
1 + XJ 1 + X
1 + x2
x(l-x2)2
1 + x2
x(l-x2)2 rzi , O . 2_ x(l — X2)2
:|jl + x + x2 + x)(l — x + x2-x)]
2	:[(i + x)2(i-x)2]=2B^_2_:(1_x2)2 =
1 + X2
2. a) Điều kiện
9-x2
^x2-3x A ,x2-9 j
X-3 - X - 2
í2 + X-6	2-x x + 3
x2-3x-x2+9.9-x2 +(x-3Xx + 3)-(x-2)(x-2)
x2-9
X +X-6
_ -3x + 9.9-x2 +x2-9-(x-2)2 = -3(x-3) (x-2)(x + 3) =
" x2-9	x2 + x-6	x2-9 ' -(x-2)2 ~x
b) Với
X *2	_ _	3	. _ 3 .. .	3	3
thì B = ——— nên B = — khi
x*±3
x-2
X -2	5
x-2 = 5x = 7 (thoả mãn). Vây với X = 7 thì B - í.