Giải toán 8 Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức

  • Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức trang 1
  • Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức trang 2
  • Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức trang 3
§11. Chia đa thức cho đơn thức
Tóm tắt kiến thức
Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Quy tắc chia đa thức cho đơn thức: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại.
Ví dụ giải toán
Ví dụ 1. Thực hiện phép chia
(3x6y7z6+2x5y3z7-6x5y3z8):42x3y3z6;
í ja w	+Ặaw I: jaW).
Ví dụ 2. Tìm X, biết (12x4 - 18x3): 6x2-(2x2 + 4x +1) = 6 .
Giải. (12x4-18x3): 6x2-(2x2 +4x + 1) = 6
o 2x2 -3x-2x2 - 4x-l = 6 -7x = 7 X = -1.
Ví dụ 3. Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia trong biểu thức sau là phép chia hết
(4x6yn +2x5y2n - x7yn): 2x-ny2
Giải. Đa thức 4x6yn +2x5y2n -x7yn chia hết cho 2xny2 khi mỗi số hạng của nó đều chia hết cho 2xny2 do đó ta có:
6 > n;n > 2
 n;2n > 2 2 < n < 5 . Vậy n e{2; 3; 4; 5}.
7>n;n>2
c. Hướng dẫn giải các bài tập trong sách giáo khoa
Bài 63. Lời giải. Ta có A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B.
Bài 64. Lời giải, a) (-2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2 = -X3 +1 - 2x ;
(x3 -2x2y + 3xy2) :yx = 2x2 -4xy + 6y2 ;
(3x2y2 + 6x2y3 -12xy): 3xy = xy + 2xy2 - 4 .
> Bài 65. Lời giải. A = |^3(x - y)4 + 2(x - y)3 - 5(x - y)2 J: (y - x)2 = [3(x - y)4 + 2(x - y)3 - 5(x - y)2 ]: (x - y)2.
Đặt x-y = z, ta có A = (3z4 + 2z3 -5z2): z2 nên A = 3z2 +2z-5
Do đó A = 3(x - y)2 + 2(x - y) - 5 .
Bài 66. Đáp số. Quang trả lời đúng, Hà trả lời sai.
D. Bài tập luyện thêm
Thực hiện phép chia
x3yz5 + x5y3z + xyz2 : xyz;
-2x5y9z4 +-|x8y7z6 --|x4y2z^:--|x2yz;
|xyt4-|x'yt4+xyt4:[-|xyt4].
Điền vào chỗ trống (...) để được đẳng thức đúng a)py’-ixy+x4yJ]:^-ixy2] = ...x2y5+^xy-...x3...
b) I 12xnymtp+-|xn+3ym+1-xn+4ymtp+3^: xn-5ym-2tp-1
= 12x5y2t+ -|.......t4 .
3
Cho biểu thức:
. p = (8x5y6 +2x3y2): 2xy2 -(6x4y2 -3x3y2): 3x3y2
Rút gọn P;
Tim giá trị nhỏ nhất của p.
Lời giải, hưởng dẫn, đáp số
a) x3yz5 + x5y3z + xyz2 : xyz = X2Z4 + x4y2 + z;
^-2x5y9z4 + y x8y7z6 -^-x4y2z^ : “X2yz
= 4x3y8z3-l-|x6y6z5+l-ịx2y.;
7	2
|x5y5t4 - jxl7yV + x’y’t4 :f—|x2y2t4l
= _ilx3y3 + l_Lx'5 6_ịx3 9	18	3
a) (^2x3y7-|x7y5 + x4y3^-|xy2^
= -10x2y5 +Ệx6y3 -5x3y.
6 7
b) ^12xnymtp + jxn+3ym+1 -xn+4ymtp+3^ : xn-5ym-2tp-'
= 12x5y2t + -|x8y3t1_p -x?y2t4.
a) p = (8x5y6 +2x3y2): 2xy2 -(6x4y2 -3x3y2) : 3x3y2
= 4x4y4 + X2 - (2x -1) = 4x4y4 + X2 -2x +1 = 4x4y4 + (x -1)2 .
b) Ta có 4x4y4 >0;(x —l)2 > 0 => 4x4y4+(x -1)2 >0=>P>0 với mọi X, y. Do đó P đạt giá trị nhỏ nhất khi p = 0, xảy ra khi X = 1; y = 0.