Giải bài tập Toán lớp 6: Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên

  • Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên trang 1
  • Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên trang 2
PHẦN fố HỌC
§2. TẬP HỢP CÁC SÔ' Tự NHIÊN
A. Kiến thức cơ bản
Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là N:
N = (0 ; 1 ; 2 ; 3 ...}
0	1	2	3	4	5	6
Tập hợp sô' tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N
N" = (1 ; 2 ; 3 ; 4 ...Ị
Thứ tự trong tập hợp sô' tự nhiên:
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tía số. Trên tia số, điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn.
Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất.
Số 0 là sô' tự nhiên nhỏ nhất. Không có sô' tự nhiên lớn nhất.
Tập hợp các sô' tự nhiên có vô sô' phần tử.
B. Hướng dẫn giải bài tập
í. Bài tập mẫu
Tìm X biết X G N và 103 < X < 109
GIẢI
Các sô' X e N thõa mãn điều kiện 103 < X < 109 là X 6 Ị103; 104; 105; 106; 107; 108; 109}.
Viết tập hợp các số tự nhiên m dưới dạng liệt kê các phần tử biết m là số lẻ, 19<m<25.
GIẢI
Tập hợp A các sô' tự nhiên m lẻ thỏa mãn điều kiện 19 < m < 25 lả: A = (19, 21, 231
Bài tập cơ bản
a. Viết số tự nhiên liền sau mỗi	số: 17 ; 99 ; a (với a G N).
b. Viết số tự nhiên liển trước mỗi số: 35 ; 1000 ; b (với b G	N").
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = (x G N I 12 < X < 16} ;	b. B = (x G N* I X < 5}; c.	c = {x e	N	I	13	<	X	< 15}.
Viết tập hợp A các số tự nhiên	không vượt quá 5 bằng hai cách. Biểu	diễn	trên tia
số các phần tử của tập hợp A.
Điền vào chỗ trống để hai số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
...,8	, a, ...
Điển vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần:
...,4600,.	 a.
GIẢI
a. Sô' tự nhiên liền sau của 17 là 18 Sô' tự nhiên liền sau của 99 là 100 Sô' tự nhiên liền sau của a là a + 1.
Số tự nhiên liền trước 1000 là 99b Sô' tự nhiên liền trước của b là b -- 1.
Mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần lên ta được: 7; 8; và a; a + 1.
Mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần nên ta được:
4601; 4600; 4599 vả a + 2; a + 1; a.