Giải bài tập Toán lớp 6: Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
§7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ Tự NHIÊN. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG cơ số A. Kiến thức cơ bản Lũy thừa với sô' mũ tự nhiên: Lũy thừa bậc n của ạ là tích lũy của n thừa sô' bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: a" = ạ.a...ạ (n * 0) a gọi là cơ số, n gọi là sô' mũ n thừa sô' Nhân haỉ lũy thừa củng cơ số: Khi nhân hai lũy thửa cùng cơ số; ta giữ nguyên cơ số vả cộng các sô’ mũ. an\an = a 5. Hưởng dẫn giải bài tập Bài tập mẩu Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: 2.2.2.2.2 b. m.m.m.m c. p.p...p (n thừa số) GIẢI Áp dụng công thức a.a...a = an (n thừa số) 2.2.2.2.2 = 25 b. m.m.m.m = m4 c. p.p...p = pn Viết mỗi tích các lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa. 23.25 b. 53.58 c. 102.10.105 GIẢI Áp dụng công thức am.an = anl + n & 2 3 2 5 ■ 2 3 + 5 — 2® 5 3 5 3 5 3 + 3 511 102.10.105 = 102 + 1 +5 = 108 Bài tập cơ bản Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa a. 5.5.5.5.5.5 b. 6.6.6.3.2 c. 2.2.2.3.3 d. 100.10.10.10 Tinh giá trị các lũy thừa sau: 23, 24 25 26, 27 28 29 210 32, 33, 34, 35 c. 42, 43, 44 d. 52, 53, 54 e. 62, 63, 64 a. Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20. b. Viết mỗi số sau thành bình phương của một sô' tự nhiên: 64; 169; 196. a. Lập bảng lập phương của các sô' tự nhiên từ 0 đến 10. b. Viết mỗi số sau thành lập phương của một sô' tự nhiên: 27; 125; 216. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a. 33.34 b. 52.57 c. /.7 GIẢI a. 5.5.5.5.5.5 = 56 6.6.6.3.2 = 6.6.6 = 64 2.2.2.3.3 = 23.32 10.10.10.10.10 = 10 ; 27 = 100.10.10.10 = 2S2 = 64.2 = 128 = 27.2 = 128.2 = 256 = 28.2 = 256.2 = 512 210 = 29.2 = 512.2 = 1024 = 33.3 = 27.3 = 81 = 34.3 = 81.3 = 243 54 = 53.5 = 125.5 = 625 a. 23 = 2.2.2 = 8 24 = 23.2 = 8.2 - = 24.2 = 16.2 = 32 = 25.2 = 32.2 = 64 32 = 3.3 = 9 33 = 32.3 = 9.3 = 27 42 = 4.4 = 16 43 = 42.4 = 16.4 = 64 52 = 5.5 = 25 53 = 52.5 = 25.5 = 125 64 = 63.6 = 216.6 = 1296 62 = 6.6 = 26 63 = 62.6 = 36 63 = 62.6 = 36.6 = 216 58. a. Bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20 Tự nhiên 0 1 2 3 4 — 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Bình phương 0 1 4 9 16 25 36 49 64 81 100 121 144 169 196 225 256 289 324 361 400 b. Viết thành bình phương của một số tự nhiên: 64 = 82.169 = 132, 196 = 142 59. a. Bảng lập phương của các sô' tự nhiên từ 0 đến 10 Sô' tự nhiên 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Lập phương 0 1 8 27 64 125 216 343 512 729 1000 Viết thành lập phương của một sô' tự nhiên: 27 = 33 ; 125 = 53 ; 216 = 63 a. 33 34 = 33 4 = 37 b. 52.57 = 52 + 7 = 59 c. 75.7 = 75 + 1 = 76 Bài tập tương tự Viết các tích dưới dạng một lũy thừa a. 3.3.3.3.3.3 b. 3.3.3.2.2.2.2 c. 9.27.3.3 Viết mỗi tích các lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa. 23.24.26 b. 3 2.3.35.32 5°.5.510.53 d. 100.10.103.105 LUYỆN TẬP Trong các số sau, sô' nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thUa): 8,16,20,27, 60, 64, 81,90, 100? 67 a. Tính: 102; 103; 104; 106; 106 Viết mỗi sô' sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1 000 ; 1 000 000 ; 1 tỉ ; LỌC^O 12 chữ số 0 63. Điển dấu “x” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a. 23.22 = 26 b. 23.22 = 25 c. 54.5 = 54 Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a. 23.22.24 ; b. 102.103.105 c. x.x5 ; d. a3.a2.a5 Bằng cách tính, em hãy cho biết sô' nào lớn hơn trong hai sô' sau? a. 23 và 32 b. 24 và 42 c. 25 và 52 d.21°và100 Đô: Ta biết 112 = 121 ; 1112 = 12 321 Hãy du đoán: 11112 bằng bao nhiêu? Kiểm tra lại dự đoán đó. GIẢI Các sô' lũy thừa của một sô' tự nhiên với sô' mũ lớn hơn 1 là: 8 = 23 ; 16 = 42 ; 27 = 33 ; 64 = 82 = 26 = 43 81 = 92 = 34 : 100 = 102 a. 102 = 10.10 = 100 103 = 10.10.10 = 1000 (= 102.10 = 100.10 = 1000) 104 = 10.10.10.10 = 10.000 (= 103.10 = 1000.10 = 10000) 105 = 104.10 = 10.000.10 = 1.00.000 106 = 105.10 = 1000.000.10 = 1.000.000 1000 = 103 ; 1000000 = 106 1 tỉ = 1.000.000.000 = 109 ; 1 00 ... 0 = 1012 12 chữ sô' 0 Câu Đúng Sai 23.22 = 2C 23.22 = 25 X X 54.5 = 54 X a. 23.22.24 = 23 + 2 + 4 = 29 102.103.105 = 102 + 3 + 5= 1O10 X.X5 = X1 + 5 = X6 a3.a2.a5 = a3 + 2 + 5= a10 a. vì 23 = 2.2.2 = 8 ; 32 = 3.3 = 9 Nên 23 < 32 24 = 2.2.2.2 = 16 : 42 = 4.4 = 16 Nên 24 = 42 25 = 32 ; 52 = 25 Nên 210 > 1000 Ta có: ll2 = 121 ; 1112 = 1232.1 Nên dự đoán 11112 = 1234321 Thật vậy llll2 = 1111 = 1234321