Giải bài tập Toán lớp 6: Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính

  • Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính trang 1
  • Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính trang 2
  • Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính trang 3
9. THỨ Tự THựC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Kiến thức cơ bản
Nhắc lại về biểu thức:
Các sô' được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhãn, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức.
Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:
Thứ tự thựG hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: lũy thừa —> Nhân và chia -> Cộng và trừ.
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
Hướng dẫn giải bài tập
Bài tập mẫu
Thực hiện phép tính:
36 : 32 + 23.22	;	b. (39.42 - 37.42) : 42
GIẢI
a. 36 : 32 + 2322 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113
(39.42 - 37.42) : 42 = (39 - 37).42 = 39 - 37 = 2
b. 33.18 - 33.12
80 -[130- (12 - 4)2]
b. 5(x + 35) = 515
12X-33 = 32.33
Điển số thích hợp vào ô vuông:
a. □	60	b. □11
Đố: Trang đố Nga dùng bốn ctoữ số 2 cùng với dấu phép tính và dấu ngoặc (nếu cần) viết dãy tính có kết quả lần lượt bằng 0,1,2, 3, 4.
Em hãy giúp Nga làm điểu đó.
GIẢI
a. 5.42 - 18 : 32 = 5.16 - 18 : 9 = 80 - 2 = 78
33.18 - 33.12 = 27.18 - 27.12 = 27(18 - 12) = 27.6 = 162
39.213 + 87.39 = 39.213 + 39.87 = 39(213 + 87) = 39.300 = 11700
80 - [130 - (12 - 4)2] = 80 - [130 - 82] = 80 - (130 - 64) = 80 - 66 = 14
b. 5(x + 35) = 515
X + 35 = 515 : 5 = 103
X = 103 - 35 = 68 d. 12x - 33 = 32.33
12x - 33 = 9.27 = 243 12x = 243 + 33 = 276
X = 276 : 12 = 23
a. 541 + (218 - x) = 735
218 - X = 735 - 541 = 194
X = 218 - 194 = 24 c. 96 - 3(x + 1) = 42
3(x = 1) = 96 : 3 = 18
X = 18 - 1 = 17
Ta có: 60 : 4 = 15
:	15 -
Nên |12| —15 —|60|
Ta có: 11 + 4= 15
15 :
Nên |5 1 -———> 15
Với bốn chữ số 2 củng với dấu phép tính và dấu ngoặc (nếu cầnl, viết được:
Dây tính có kết quả bằng 0 là:
2-2+2-2=0	:	2:2-2:2=0	;	2x2-2x2=0
Dây tính có kết quả bàng 1 là:
2 : [(2 X 2) : 2] = 1	;	(2 X 2) : (2 X 2) =	1 ;	2 : [2 X (2 : 2)1 =	1
Dãy tính có kết quả bằng 2 lả:
22-2.2 = 2 ; (2 : 2)2.2 = 2,...
Dãy tính có kết quả bằng 3 là:
(2 + 2 + 2) : 2 = 3	:	(2 + 2.2) : 2 = 3,...
Dãy tính có kết quả bằng 4 là:
2.2.2 : 2 = 4	;	(2 + 2).2 : 2 = 4	:	(2 + 2) : 2 : 2) = 4,...
Bài tập tương tự
L Tính:	a. 39072 : 96 + (630000 - 17600) : 68
b. 37-11.3(24-23)+ 22.10
^Tlmx:	a. 26 - 3(x + 1) = 17
2448 : [119 - (x - 6)] = 24]
LUYỆN TẬP
Thực hiện phép tính:
a. 27.75 + 25.27 - 150	;	b. 12 : {390 : [500 -(125 + 35.7)]}
Tính giá trị của biểu thức: 12 000 - (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)
Đô': Điền vào chỗ trống của bài toán sau sao cho để giải bài toán đó là phải tính giá trị của biểu thức nêu trong bài 78,
An'mua hai bút bi giá... đổng một chiếc, mua ba quyển vở giá... đổng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12000 đồng. Tính giá một gói phong bì.
Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=, ):
(0 + 1)2DO2 +12 (1 + 2)2n 12 + 22
(2 + 3)2 o 23 + 32
12D1	i3ni2-02
V
33 □ 62 - 32
„3 I—I q n2	c2
32 Q 1 +3 + 5
22 □ 1 + 3	23 □ 32 ■
43nio-62
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
(274 + 318).6 '	;■	34.29 + 14.35	;	49.62-32.51
Đố: Cộng đổng các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
Tính giá trị của biểu thức 34 - 33, em sẽ tìm được câu trả lời.
GIẢI
a. 27.75 + 25.27 - 150 = 27(75 - 25) - 150 = 27.50 - 150 = 1350 = 1200 b. 12 : (390 : [500 - (125 + 35.7)1) = 12 : (390 : [500 - (125 + 245)])
= 12 : [390 : [500 - 37011 = 12 : (390 : 130) = 12:3 = 4
12000 - (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)
= 12000 - (3000 + 5400 + 3600 : 3)
= 12000 - (8400 + 1200) = 12000 - 9600 = 2400
Điền vào chỗ trống, ta được:
80.
(0 + l)2 □ o2 + l2 (1 + 2)2 □ l2 + 22 (2 + 3)2 □ 23 + 32
An mua hai bút bi giá 1500 dồng một chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết sô' tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12000 đồng. Tính giá mua một gói phong bì.
Phép tính
Nút ấn
Kết quả
(274 + 318J.6
[ẫS 0 □ §] E ® 0 [6] 0
2182
34.29 + 14.35
m 0 0 [2] [9] |M +1 lu s 0 [3] [U Im +1 |mr|
1476
49.62 - 32.51
s [9] 0 [6] [2] Im +113| [2] 0 [5] E Im -1 |mr|
1406
81.
Điền vào ô vuông các dấu thích hợp: 120 1	13E]12-O2
22 □ 1	+	3	23 □	32 - l2
32Ẽ] 1	+	3 + 5	33 EO	62 - 32
	43 □	102 - 62
Tính giá trị của biểu thức 34 - 33 Ta có 34 - 33 = 81 - 27 = 54
Vậy cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc.