Giải bài tập Toán lớp 6: Bài 3. Ghi số tự nhiên

  • Bài 3. Ghi số tự nhiên trang 1
  • Bài 3. Ghi số tự nhiên trang 2
§3. GHI SÔ' Tự NHIÊN
Hệ thập phân. Trong hệ thập phân cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng trên liền trước nó.
Ghi số’ tự nhiên. Để ghi sô' tự nhiên trong hệ thập phân, người ta dùng mười chữ sô' là: 0, 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Trong hệ thập phân, giá trị mỗi chữ sô' thay đổi theo vị trí.
Cách ghi sô" La Má. Viết sô' la mã từ 1 đê'n 10 như sau:
I II III IV V VI VII VIII IX X 1234567	8	9	10
Trong hệ La Mã, giá trị mỗi chữ sô' không thay dổi theo vị trí.
B. Hướng dẫn giải bài tập
1. Bài tập mẫu
A. Kiến thức cơ bản
T. Dùng ba chữ số 5; 7; 2 viết tất cả các số:
Có hai chữ sô	b. Có ba chữ sô
GIẢI
Tư ba chữ sô' 5; 7; 2 ta viết được các sô' có hai chữ sô' như sau: 57, 75, 52, 25, 72, 27. Vậy có tất cả 6 số.
Tứ ba chữ	sô' 5; 7; 2 ta	viết được các sô'	có ba chữ sô' như sau:
Vậy có tất cả 6 số: 572. 527, 752, 725, 257, 275
a. Đọc các số La Mã sau: MMCXX, MDXIV
b. Viết các số sau dưới dạng số La Mã: 1945, 2001
GIẢI
Sô' La Mã MMCXX biểu diễn sô' 2120.
Sô' La Mả MDXIV biểu diễn số 1514
Sô' 1945 viết dưới dạng sô' La Mã là: MCMXL Sô' 2001 viết dưới dạng số La Mã lả: MMI
Số đã cho
Số trăm
Chữ số hàng trăm
Số chục
Chữ số hàng chục
1425
2307
2. Bài tập cơ bản
11. a. Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7.
b. Điền vào bảng.
Viết tập hợp các chữ số của số 2000
a. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.
b. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
Dùng ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau.
a. Đọc các số La Mã sau: XIV; XXVI
V -V
Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 17; 25	I_i'inh Q
Cho chín que diêm đươc sắp xếp như hình trên hình 8. Hãy chuyển chỗ một que diêm để đưộc kết quả đúng.
GIẢI
a. Số có chục là 135 nên số đó là 1350
Vậy sô' tự nhiên có sô' chục là 135, chữ sô' hàng đơn vị là 7 là số 1357. b. Điền vào bảng:
Sô' đã cho
Sô' trăm
Chữ sô' hàng trăm
Số chục
Chư sô' hàng chục
1425
14
4
142
2
2307
13
3
230
0
Tập hợp các chữ sô' 2000 là A = (2; 0|
a. Sô' tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ sô' là 1000.
b. Sô' tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ sô' khác nhau: 1023.
Với ba chữ sô' 0,1,2 viết dược các chữ sô' tự nhiên có ba chữ số, các chữ số khác nhau là: 102, 120, 201, 210.
a. XIV đọc là mười bốn.
XXVI đọc là hai mươi sáu. b. 17 viết lả XVII.
25 viết là XXV
c. Chẳng hạn cách đổi như sau: IV = V - I hoặc V = VI - I.