Giải bài tập Toán lớp 6: Bài 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
§8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG cơ số Kiến thức cơ bản Chia hai lũy thừa củng cơ sô’:-' Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) ta giữ nguyên cơ sô' và trữ các sô' mũ. a"“ : a" = an’ ’", (a * 0; m > n) a"1 : a"1 = 1 (a * 0) Qui ước: a° = 1 (a * 0) LƯU ý: - Một số tự nhiên đều viết dược dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. Ví dụ: 24 75 = 2.102 + 4.102 + 7.10 + 5.10° Hướng dẫn giải bài tập Bài tập mẫu Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừạ 315: 35 b. 46 : 46 c. 9 : 32 d. X12 : X3 e. y7 : 7 GIẢI Áp dụng công thức am : an = am n (a * 0, m > n) a. 215 : 35 = . -5 _ g10 b. 46 :46 = 46-5 = 4°= 1 c. 98: 32 = 98 • 9 = 98"1 = 97 đ /2 . x3 _ x12-3 _ x9 _ ..7 . .. .7-1 ..6 Bài tập cơ bản Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa a. 38: 34; b. 108:102; c. a6 : a (a * 0) Tính bằng hai cách: Cách 1: Tính số bị cia, tính số chia rồi tính thương. Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi tính kết quả. a. 210 : 28; b. 46 : 43 c. 85 : 84 d. 74 : 74 a. 33.34 bằng: 312 □ , 912ũ, 37n, 67n b. 55 : 5 bằng: 55 □ , 54D, 53D, 14D c. 23.42 bằng: 8®n , 65D, 27D, 25n Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ s (sai) vào ô vuông: Viết các số: 987 ; 2564; abcde dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. Tìm số tự nhiên c, biết rằng với mọi n e N ta có: a. c" = 1 ; b. cn = 0 Số chính phương là số bằng bình phương của số tự nhiên (ví dụ: 0, 1,4, 9, 16, ...). Mỗi tổng sau có là một số chính phương không? a. 13 + 23 b. 13 + 23 + 33 7 c. 13 + 23 + 33 + 43 GIẢI 67. a. 38 : 34 = 38 = 34 b. 1O8 : 102 = 1O8‘2 = 106 a6 : a = a6 ■1 = a5 (a * ò) 68. a. Cách 1: 210 = : 2.2...2 = 1024 28 = 2.2...2 = 256 210 : 28 = 1024 : 256 = 4 Cách 2: 210 : 2s = 210 ~8 = 22 = 4 Cách 1: 46 = 4.4.4.4.4.4 = 64.64 = 4096 43 = 4.4.4 = 64 4 6 : 43 = 4096 : 64 = 64 Cách 2: 46 : 43 = 46 ■3 = 43 = 64 Cách 1: 85 = 8.8.8.8.8 = 64.64.8 = 32768 = 8.8.8.8 = 64.64 = 4096 = 8 : 84 = 32768 : 4096 = 8 Cách 2: 85 : 84 = 85 - 4 = 8 Cách 1: 74 =7.7.7.7 = 49.49 = 2401 74 = 2401 74 : 74 Cách 2: 74 : 74 = 74 ■ 4 = 7° = 1 69. Vì 33.34' = 33 + 4 = 37 ; 55. : 5 = 55 -1 = 54 : 23.42 = 23.24 = 23 + 4 = 27 • Nên 25.35 = 2.2.2.2.2.3.3.3.3.3 = (2.3)(2.3)(2.3)(2.3)(2.3) = 6.6.6.6.6 = 65 Nên a. 33.34 bằng: 312 s : 912 s ; 37 Đ : 67 s b. 55 : 5 bằng: 55 s : 54 Đ : 53 s ; l4 s c. 23.42 bằng: 86 [ 3 ; 65 s : 27 Đ ; 26 s Viết các sô' dưới dạng tổng lũy thừa của 10: 987 = 9.100 + 8.10 + 7.1 = 9.10 Bài tập cơ bản Thực hiện phép tính: a. 5.42 — 18 : 32 39.213 + 87.39 Tìm số tự nhiên X, biết: a. 541 + (218-x) = 735 c. 96 - 3(x + 1) = 42 + 8.101 + 7.10° 2564 = 2.1000, + 5.100 + 6.10 + 4.1 = 2.103 + 5.102 + 6.101 + 4.10° abcde = a.104 + b.103 + C.102 + d.io’ + C.1O° a. Vĩ n e N’ nên n * 0 mà cn = C.C...C = 0 (n # 0). Vậy c = 0 a. I3 + 23 = 1.1.1 + 2.2.2 = 1 + 8 = 9 = 32 là sô' chính phương. I3 + 23 + 33 = 9 + 3.3.3 = 9 + 27 = 36 = 62 là sô' chính phương. I3 + 23 + 33 + 43 = 36 + 4.4.4 = 36 + 64 = 100 = 102 là sô' chính phương. * Dạng tổng quát của bài toán trẽn là: 1 + 2 + 33 + ... + n3 = (l+2 + 3 + ... + n)2 với n 1