Giải bài tập Toán lớp 8: Bài 10. Chia đơn thức cho đơn thức

  • Bài 10. Chia đơn thức cho đơn thức trang 1
  • Bài 10. Chia đơn thức cho đơn thức trang 2
  • Bài 10. Chia đơn thức cho đơn thức trang 3
§10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
A. KIÊN THỨC Cơ BẢN
Đơn thức chia hết cho đơn thức: Với A vả B là hai đơn thức, B 0.
Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một đơn thức Q sao cho A = B.Q
Kí hiệu Q = A : B = —- B
Qui tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
Chia hệ sô' của đơn thức A cho hệ sô của đơn thức B.
Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
1. Bài tập mẫu
1. Tính:
a) 9x2y4z : 12xy3
B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
, / 12 4,5U
M-2KxyzH
4	2
X yz
9 X2
a) 9x2y'z : 12xy:i = -7-. — . z	,	12 X
I 12 A q r I 4 A 9
b)|-gxW
Giải
3
- = xyz
4
12
5 X4 y 4Ỹ ~
z
y z2
2. Tính giá tri của biếu thức p = —^..y 2 15xy
Giải
I2x3y4z
tại X = 4, y = -5,z = 2
2
3’
12' X3 y4
y	ht	2._
——. — .-±—.z = — X yz 15 X y3 5
1 ’ 2 thay X = -7, y = -5, z = 77 vào ta được
2 , \2
15xy3
512
2. Bài tập cơ bản
Làm tính chia trong các bài 59, 60, 61:
(3? <3 3
a) 53 : (-5)2
a) X10 : (-x)8
a) 5x2y4 : 10x2y
b) (-xj5 : (-x)3
b) 4x3y3
c) (-12)3 c) (—y)5 : c) (-xy)10 :
62. Tính giá trị của biểu thức 15x4y3z2 : 5xy2z2 tại X = 2, y = =2004.
Giải
: 83
(-y)4 (-xy)5 -10 và z
{ 3?
co
3
0-3
< 3 ì
—
—
—
—
zz
w ■
b)
_9_
16
a) X10 : (-x)8 = X10 : X8 = X10-8 = X2
(-x)5 : (-x)3 = (-x)5'3 = (—x)2 = X2
(—y)5 : (-y)4 = (-y)5’4 = -y
á) 5x2y4 : 10x2y =-^-.x2-2.y4_1 = 7-y
’ 10 2
27
8
3	3 3
b) -7x y
° . í	„3-2 ..3-2	° ....
- 4“-' A 2 — J4 í-2)-* 'y	2 y
c) (-xy)10 : (-xy)5 = (-xy)10-5 = (-xy)5 = -x5y5 62. 15x4y3z2 : 5xy2z2 với X = 2, y = -10, z = 2004 Tà có 15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3.X4'1 ,y3_2.z2‘2 = 3x3y Tại X = 2, y = -10, z = 2004
Ta được: 3.23(-10) = 3.8.Í-10) = -240
1 ..2. .2 “X y
Bài tập tương tự
Làm tính chia:	,	} Í3 A
(-x2yz)5 : (-x2yz)3	b) I - —y5z4 : — y3z I
(x2 + y2 + l)4 : (1 + y2 + X2)3
Tính giá trị của biểu thức ——^7— với X = - — , y = -3, z - 2008.
27x z	4