Giải bài tập Toán lớp 8: Bài 3. Rút gọn phân thức
§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC A. KIẾN THỨC Cơ BẢN Qui tắc Muốn rút gọn một phân thức đại số ta phải: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung giống nhau. Chú ý Có khi cần đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức để xuất hiện nhân tử chung. B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP Bài tập mẫu Rút gọn phân thức: 150x2y3z5 , 3(x - y) ' X2 + 2x + 1 a) 200x2y7z7 b) y2-x2 c) 5x3 + 5x2 Giải 150x2y3z5 _ 3.5.10x2y3z5 _ 3 200x2y7z7 4.5.10x2y3y4z5z2 4y4z2 3(x -y) _ -3(x - y) = -3(x - y) _ -3 V2-X2 - (x2-y2) (x-y)(x + y) x + y X2 + 2x + 1 _ (x + l)2 _x + l c) 5x3 + 5x2 5x2(x + 1) 5x2 2. Bài tập cơ bản 7. Rút gọn phân thức: , 6x2y2 a) c) 8xy 2x2 + 2x b) d) 10xy2(x + y) 15xy(x + y)3 X2 — xy — X + y x + 1 9 " X2 + xy-x-y Trong tờ nháp của một bạn có ghi một số phép rút gọn phân thức như sau: 3xy _ X 3xy + 3 _ X a) 17 “ 3 b) ~9y+ 3- - 3 3xy + 3_x + l_x + l , 3xy + 3x _ x c) 9y + 9 = 3 + 3 = 6 d) 9y + 9 ” 3 Theo em câu nào đúng, câu nào sai? Em hãy giải thích. Áp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức: _ _ . _ . Q - 2 a) 36(x - 2) b) xy 32 - 16x ' 5y -5xy 10. Đố. Đố em rút gọn được phân thức X7 + X6 + X5 + x4 + X3 + X2 + X + 1 X2 -1 Giải 7. a) b) c) 6x2y2 _ 3x.2xy _ 3x 8xy59 - 4y3.2xy2 - 4y3 10xy2(x + y) = 2y.5xy(x + y) = 15xy(x + y)3 3(x + y)2.5xy(x + y) 3(x + y)2 2x2 + 2x _ 2x(x + 1) 2y d) = 2x x + y _ x(x-y)-(x-y) _ (x-y)(x-l) X2 + xy - X - y x(x + y) - (x + y) (x + y)(x - 1) X + y 3xy _ x.3y _ X 8. a) -Ịỷ - g , đúng vì đã chia cả tử và mẫu của vế trái cho 3y. Vê phải chứng tỏ đã chia mẫu của vế trầi cho 3y + 1 vì 9y + 3 = 3(3y + 1). Nhưng tử của vế trái không có nhân tử 3y + 1. Nên phép rút gọn này sai. Sai, vì y không phải là nhân tử chung của tử thức và mẫu thức của vế trái. Đúng, vì đã rút gọn phân thức ở vế trái với nhân tử chung là 3(y + 1). 3xy + 3x _ 3x(y + 1) _ 3x _ X 9y + 9 - 9(y + 1) - T _ 3 36(x - 2)3 36(x - 2)3 _ 36(x - 2)3 9(x - 2)2 9*a) 32 - 16x - 16(2-x) _-16(x-2) o\3 o\3 ocr hoặc 36(x-2)3 _ 36(x - 2)3 _ 36[-(x - 2)T! -4 b) 32-lGx 16(2 - x) -36(2 - x)3 16(x-2) -9(2 - x)2 . 16(2 —x) 4 X - xy _ x(x - y) _ -x(y - x) _ 5y2 - 5xy 5y(y - x) 5y(y - x) —x 5y 10. X7 + X6 + X5 + X4 + X3 + X2 + X + 1 v2-l _ x6(x + 1) + x4(x + 1) + x2(x + 1) + (x + 1) (x - l)(x + 1) (x + l)(x6 + X4 + X2 + 1) Xs + X4 + X2 + 1 x4(x2 + 1) + X2 + 1 (x-l)(x + l) _ (x4 + l)(x2 + 1) X - 1 3. Bài tập tương tự Rút gọn phân thức: 24x3yTz a) 12„„ 16x yz Chứng minh rằng: x-1 b) 12(x -y)(y - z)2 15(x - y)(y - z) 3y - z - 3xy + 2x _ 3y -z c) 3x(x -1) 15x2(1 - x) 1 - 3x - X3 + 3x2 (1 - X)2 LUYỆN TẬP 11. Rút gọn phân thức: ' 12x3y2 . 15x(x + 5)3 a) O....5 b) 18xy& z 20x2(x + 5) 12. Phân tích tử và mâu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức: 3x2-12x + 12 7x2 + 14x + 7, a) b) 3x2+ 3x , x4-8x z K ' 3x2+ 13. Ap dụng qui tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức: 45x(3 - x) a) 15x(x - 3)3 12x3y2 _ 2x2.6xy2 . 2x2 Giải 1L a) 15xy5 3y3.6xy2 " 3y3 15x(x + 5)3 3(x + 5)2.5x(x + 5) b) b) __2 „2 y -X2 X - 3x y + 3xy2 - y3 12. a) - 20x2(x + 5) 3x2 - 12x + 12 X4 - 8x 4x.5x(x + 5) 3(x2 -4x + 4) x(x3 - 8) , 3(x - 2)2 3(x + 5)2 4x n 3(x - 2)2 x(x3 -23) 3(x - 2) x(x - 2)(x2 + 2x + 4) x(x2+2x + 4) -/„2 , o'. , , 1A2 r,/ , b) 13. a) 7x +14x + 7 7(x + 2x + 1) _ 7(x + l)2 _ 7(x + 1) b) 3x2 + 3x 45x(3 - x) 15x(x-3)2 y x 3(3-x) (X - 3)3 3x(x + 1) 3x(x + 1 -3(x - 3) 3x X3 - 3x y + 3xy2 - y3 (x-3)3 (x-3)2 (y + x)(y-x) = —(X + yXy - x) (x - y)3 - (x - y)3 —(x + y) (x-y)2