SGK Sinh Học 8 - Bài 3. Tế bào

  • Bài 3. Tế bào trang 1
  • Bài 3. Tế bào trang 2
  • Bài 3. Tế bào trang 3
I - Câu tạo tê bào
Quan sát hình 3-1, hãy trình bày cấu tạo một tê' bào điển hình.
II - Chức năng của các bộ phận trong tê bào
Bảng 3-1. Chức năng của các bộ phận trong tê bào
Các bộ phận
Các bào quan
Chức năng
Màng sinh chất
Giúp í ế bào thực hiện trao đổi chất
Chất tè bào
Lưới nội chất
Ribôxôm
Ti thể
Bộ máy Gôngi
Trung thể
Thực hiện các hoạt động sống cùa tê' bào
Tổng hợp và vận chuyển các chất
Noi tống hợp prôtéin
Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng
Thu nhận, hoàn thiện, phàn phối sản phám
Tham gia quá trình phân chia té bào
Nhân /
Nhiẻm sác thể
Nhãn con
Điều khiển mọi hoạt động sống cùa tế bào
Là cấu trúc quy định sự hình thành prôtêin, có vai trò quyết định trong di truyền
Tổng hợp ARN ribôxõm (rARN)
Hãy giải thích mối quan hệ thống nhất vẻ chức năng giữa màng sinh chất, chất tê' bào và nhân tê' bào.
ni - Thành phần hoá học của tế bào
■ Tê' bào là một hỗn hợp phức tạp nhiều chất hữu cơ và chất vô cơ. Chất hũu cơ gồm :
Prôtẽin có cấu trúc phức tạp gôm các nguyên tô' : Cacbon (C), ỏxi (O), hiđrô (H), nitơ (N), luu huỳnh (S), phôtpho (P), trong đó N là nguyên tô' đặc trung cho chất sống.
Gluxit gốm 3 nguyên tố là c, H, o trong đó ti lệ H : o luôn luôn là 2H : 10.
Lipit củng gồm 3 nguyên tố là c, H, o trong đó ti lệ H : o thay đói tuỳ loại lipit.
Axit nuclêic gồm 2 loại: ADN (axit đêôxiribônuclêic) và ARN (axit ribônuclêic)
Chất vô cơ bao gồm các loại muối khoáng nhu canxi (Ca), kali (K), natri (Na),
sắt (Fe), đổng (Cu)...
IV - Hoạt động sống của tê bào
Hình 3-2. Sơ đồ mối quan hệ giữa chức năng cùa tế bào với cơ thề và môi trường
V Qua hình 3-2, em hãy cho biết chúc năng của tê' bào trong cơ thế là gì ?
Tế bào là đon vị cấu tạo và cũng là đon vị chức năng cùa co thể. Tế bào được bao bọc bàng lớp màng sinh chất có chức năng thục hiện trao đổi chát gỉữa tế bào với môi trường trong co thề. Trong màng là chất tế bào có các bào quan như lưới nội chát,
ribôxôm, bộ máy Gôngi, ti thề..., ở đó diên ra mọi hoạt động sống cùa tế bào. Nhân điêu khiển mọỉ hoạt động Sống cùa tế bào, trong nhún, arì nhiễm sắc thề.
hói và bài tập
1. Hãy sáp xếp các bào quan tương ứng với các chức năng bàng cách ghép chữ (a, b, c...) với số (1, 2, 3...) vào ỏ [ I ơ bảng 3-2 sao cho phù hợp.
Bảng 3-2. Các bào quan và chức năng của chúng
2*. Hãy chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.
jj m có biết ỹ
Tê' bào trong cơ thế có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau : hình câu (tế bào trứng), hình đĩa (hổng câu), hình sao nhiéu cạnh (tế bào xương, tẽ bào thân kinh), hình trụ (tế bào lót xoang mũi), hình sợi (tê bào cơ)...
Vé kích thước : lớn nhất là tê' bào trứng, có đường kính khoáng 100pm (0,1 mm), nặng bàng 175 000 tinh trùng ; tinh trùng là tè' bào nhò nhất ; dài nhất là tê' bào thán kinh. Cơ thế người có số lượng tê' bào rất lớn khoảng 75 nghìn ti (75 X 1012).