Giải bài tập Toán 8 §1. Phân thức đại số

  • §1. Phân thức đại số trang 1
  • §1. Phân thức đại số trang 2
  • §1. Phân thức đại số trang 3
Chương u. PHÂN THỨC ĐẠI SÕ
§1. PHÂN THỨC ĐẠI số
?1
?2
BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT
Em hãy viết một phân thức đại sô'.
Hướng dẫn
8
Một phân thức đậi số, ví dụ như : ———	
3x2 - 5x + 3
Một sô' thực a bất kì có phải là một phân thức không ? Vì sao ?
Hướng dẫn
'	'	3.
?3
đó 1 và a được xem là các đa thức.
Có thể kết luận 3X. y
6xy3
Có thể kết luận rằng :
= hay không ? 2y2
Hướng dẫn 3x2y 6xy3
?4
Xét xem hai phân thức
X
— và
3
X
: 2y2 ■
X2 + 2x s
———7— có bằng nhau không ?
3x + 6
Hướng dẫn
?5
_ z X2 + 2x x(x + 2) Ta có : -7—■—7- = _	■
3x + 6	3(x + 2)
Bạn Quang nói rằng :
3x + 3	J v	„x: . 3x + 3
——-— = 3, còn bạn Vân thì nói : — 	
3x	■	3x
Theo em, ai nói đúng ?
_	. 3x + 3 3(x +1)
Ta có : —7-— = —7-—
3x 3x
Hưởng dẫn
X + 1
—-—. Vậy bạn Vân nói đúng.
X	’
GIẢI BÀI TẬP
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng :
s 5y 20xy	3x(x + 5) 3x
a) -77- = -7—-	b) " .— = -77-
7	28x	2(x + 5)	2
Một sô' thực a bất kì cũng được xem là một phân thức, vì a = Y, trong
b)
c)
d)
e)
. X + 2 (x + 2)(x + 1)
T~T =	9~	
X - 1 X2 - 1
e)
^£t7 = x + 2
X2 - 2x + 4
5y __ 20xy
7	28x
3x(x + 5) _ 3x
2(x + 5) - 2
Giải
X2 - X - 2 _ X2 - 3x + 2
X + 1	X - 1
VÌ 5y.28x = 140xy = 7.20xy
VÌ
2.3x(x + 5) = 6x(x + 5) = 3x.2(x + 5)
x + 2 _ (x + 2)(x + l)
X - 1 ’ X2 - 1
x2-x-2	x2-3x + 2 , , 9	„„	9
	—-— =	— 	 VÌ (x2 - X - 2)(x - 1) = (x + l)(x2 - 3x + 2)
X + 1	X -1
Do (x2 - X - 2)(x - 1) = X3 - X2 - X2 + X - 2x + 2 = X3 - 2x2 - X + 2
(x + l)(x2 - 3x + 2) = X3 - 3x2 + 2x + X2 - 3x + 2 = X3 - 2x2 - X + 2 X3 +8
X2 - 2x + 4
vì (x + 2)(x2 - 1) = (x + 2)(x + l)(x - 1)
vì X3 + 8 = X3 + 23 = (x + 2)(x2 - 2x + 4).
Ba phân thức sau có bằng nhau không ?
X2 - 4x + 3
x2-x
X2 - 2x - 3 X - 3
X2 + X ’ X ’
Giải
m .	x2-2x-3	x-3	' z 2 Z,	z „'Z 2
Ta có : • 	= —	 vì x(x2 - 2x - 3) = (x - 3)(x2 + x)
X + X X
Do x(x2 - 2x - 3) = X3 - 2x2 - 3x
(x - 3)(x2 + x) = X3 + X2 - 3x2 - 3x = X3 - 2x2 - 3x^
. 2Lị3 = x2 - *x + 3 vì (x - 3)(x2 - x) = x(x2 - 4x + 3) X	X2 - X
Do (x - 3)(x2 - x) = X3 - X2 - 3x2 + 3x = X3 - 4x2 + 3x x(x~ — 4x + 3) = X3 — 4x2 + 3x
,7a_. . x2-2x-3	x-3	x2-4x + 3
Vậy : ~ „2 .. " =	= • .2	•
X + X	X	X - X
3 Cho ba đa thức : X2 - 4x, X2 + 4, X2 + 4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trông trong đẳng thức dưới đây :
Giải
Ta có : (x2 - 16)x = x(x + 4)(x - 4) = (x2 + 4x)(x - 4)
Do vậy đa thức cần chọn là X2 + 4x.