Giải bài tập Toán 8 Ôn tập chương II
ÔN TẬP CHƯƠNG II Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau a) 2x - 3 và 3x + 6 2x2 + X - 6 b) 2 ... - và X + 4 2x2 + 6x X3 + 7x2 + 12x Giải a) Cách 1 : 3x + 6 2x - 3 2x2 + x - 6 vì 3(2x2 + X - 6) = (2x - 3)(3x + 6) b) Do 3(2x2 + X - 6) = 6x2 + 3x - 18 yà (2x - 3)(3x + 6) = 6x2 + 12x - 9x - 18 = 6x2 + 3x - 18_ Cách 2 : Cách 1 : 3x + 6 _ 3(x + 2) 2x2 + X - 6 2x2 + 4x - 3x - 6 3(x + 2) 2x(x + 2) - 3(x + 2) 3(x + 2) (x + 2)(2x - 3) 2x - 3 —2— = 2x2 + 6x vì 2(x3 + 7x2 + 12x) = (x + 4)(2x2 + 6x) X + 4 X3 + 7x + 12x + 7x2 + 12x) = 2x3 + 14x2 + 24x Do 2(x3 yà (x + 4)(2x2 + 6x) = 2x3 + 6x2 + 8x2 + 24x = 2x3 + 14x2 + 24x. 2x(x + 3) „ 2x2 + 6x 2x(x + 3) x —1 X2 + 1 \.X2-2x4-1 1 - X2 J Giải 2x4-1 _ 2x-lì . 4x _ (2x 4-1)2 - (2x -1)2 10x-5 2x-l 2X4-1J 10x-5 ~ (2x - l)(2x4-1) 4x 4x2 + 4x + 1 - (4x2 - 4x + 1) 5(2x - 1) (2x - l)(2x 4-1) 4x _ (4x2 4- 4x 4-1 - 4x2 4- 4x - l).5(2x -1) _ 8x.5 _ 10 (2x - l)(2x 4- l).4x " (2x 4- l).4x _ 2x 4-1 f 1 M:pL+x_2i=r_i_+2Li|Ui^2-2xi lx 4-X X 4-1J lx J Ix(x-hl) X4-1J X 1 4- x(x - 2) (x - l)2 _ 1 4- X2 - 2x X _ (x - I)2 .X _ 1 L X(X41) X - x(x 4-1) (x - l)2 ~ x(x 4-l)(x - l)2 _ X 4-1 1 x3~xf 1 I 1 i 1 x(x2-l)< 1 -1 x-1 X2 4-1 lx2-2x4-1 l-x2Jx-l X2 4-1 [(x-1)2 x2-1J 1 x(x - l)(x 4- 1) 1 -1 X - 1 X2 + 1 _(x - l)2 (x - l)(x 4- 1) 1 x(x-lXx + l) X 4- 1 - (x - 1) x-1 X2 4-1 _(x-l)2(x + l) 1 x(x-l)(x + l) 2 1 x(x - l)(x 4-D.2 x-1 X2 4-1 (x-l)2(x + l) - x-l (x2 4-l)(x — l)2(x 4-1) 1 2x X2 4- 1 - 2x (x - I)2 X - 1 X - 1 (x2 + l)(x-l) (x2 + l)(x - 1) (x2 +l)(x-l) X2 4-1' 59 . . 9 xP yP _ xy o a) Cho biếu thức _ —37. Thay p = vào biểu thức đã cho x-y X+P y-p rồi rút gọn biểu thức. , ., P2Q2 _ b) Cho biểu thức —7 —. Thay p = P2 -Q2 thức đã cho rồi rút gọn biểu thức. 2xy -X n „ „ và Q = „2 -.2 X -y 2xy ..x- -——- vào biêu 2 . ,.2 a) Với p = xy ■ , ta có : x-y xP yP : + p y - p xy X x-y xy x-y b) Với p = và Q = X -y p2q2 p2 -Q2 2xy 2 „2 2xy ..2 ..2 X - y ) 60 Giải xy y-2^- x-y xy y-— x-y x2y x-y xy2 x-y X2 - xy + xy x-y _ x2y xy2 X2 2xy . 2^2 - ta CÓ : 2xy 2 , ,.2 >2 2xy <x2 +y2J (4x2y2)2 (X4 - y4)2 4x2y2(x2 + y2)2 - 4x2y2(x2 - y2)2 (x2 - y2)2.(x2 + y2)2 (4x2y2)2 (X4 -y4)2 xy - y2 - xy x-y -.2 = y + x -y . 2,,2 A2 4xzy „4 „4 X -y 4x2y2 4x2y2 (x2-y2)2 (x2 + y2)2 (4x2y2)2 (X4 - y4)2 4x2y2[(x2 + y2)2 - (x2 - y2)2] 4x2y2 4x2y2 X4 + 2x2y2 + y4 - X4 + 2x2y2 - y4 4x2y2 Cho biểu thức x + 1 3 X + 3 2x - 2 X2 - 1 2x + 2 (x4-y4)2 Á -.2..2 4x y (x2 +y2)2 -(x2 -y2)2 = 1. 4x2 -4 5 a) Hãy tìm điều kiện của X để giá trị của biểu thức được xác định. Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến X. b) Điều kiện : 2x - 2 * 0 và và Giải X2 - 1 * 0 và và 2x + 2 * 0 X * -1 Vậy điều kiện để giá trị của biểu thức được xác định là x * 1 và X * -1. 4x2 -4 5 X +1 3 2x - 2 + X2 -1 2x + 2 4(x2 -1) 5 a) Điều kiện : X2 - lOx * 0 và X2 + lOx * 0 x(x - 10) * 0 và x(x + 10) * 0 X * 0 và X * 10 và X í 0 và X í -10 2(x - 1) (x - l)(x + 1) 2(x + 1) (x +1)2 + 6 - (x + 3)(x - 1) 4(x - l)(x + 1) 2(x-l)(x + l) 5 (x2 + 2x + 1 + 6 - X2 + X - 3x + 3).4(x - l)(x + 1) _ 10.4 2(x - l)(x +1).5 - Th Vậy khi giá trị của biêu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến X. 61 Tìm điều kiện của X để giá trị của biểu thức : 5x + 2 5x-2 x2-100 . , . -=———F —X õ được xác định. x2-10x x2+10xJ X2 + 4 Tính giá trị của biểu thức tại X =*20040. Giải Vậy điều kiện để giá trị của biểu thức đã cho được xác định là X * -10; X * 0 và X * 10. b) 5x + 2 + 5x - 2 X2 - 100 _ r 5x + 2 5x-2 1 (x - 10)(x + 10) ,x2-10x x2+10xJ X2 + 4 -_x(x-10) x(x + 10)_ X2 + 4 [(5x + 2)(x + 10) + (5x - 2)(x - 10)](x - 10)(x + 10) x(x - 10)(x + 10).(x2 + 4) 5x2 + 50x + 2x + 20 + 5x2 - 50x - 2x + 20 _ 10x2 + 40 _ 10(x2 + 4) _ 10 x(x2 +4) " x(x2 + 4) x(x2 +4) - XVới X = 20040 thỏa điều kiện để giá trị biểu thức được xác định, nên biểu thức có giá trị là - 10 = —ì—. 20040 2004 62 J X2 10x 4" 25 Tìm giá trị của X để giá trị của phân thức ——— bằng 0. X2 - õx Giải Điều kiện : X2 - 5x 0 => x(x -5)^0 => xíO và X* 5 0 và Vậy điều kiện để giá trị của biểu thức đã cho được xác định là X * X 5. Ta có : X2 -IQx + 25 _ (x-5)2 _ x-5 x2-5x x(x - 5) x Để phân thức đã cho có giá trị bằng 0 thì = 0 với X - 5 = 0 và X để Nhưng X = 5 không thỏa điều kiện. Vậy không có giá trị nào của giá trị của phân thức bằng 0. 63 Viết mỗi phân thức sau dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử thức là một hằng số’, rồi tìm các giá trị nguyên của X để giá trị của phân thức cũng là số nguyên : x 3x2 -4x-17 a) X + 2 b) X2 - X + 2 X - 3 a) Thực hiện phép chia đa thức : 3x2 - 4x - 17 3x2 + 6x - lOx - 17 - lOx - 20 Vậy : 3x2 4x 17 = 3x - 10 x + 2 Giải 3x - 10 Để giá trị của phân thức là 3 : (x + 2) (hay X + 2 là ước của 3). số nguyên với X nguyên khi và chỉ khi Suy ra : X + 2 = ±1; X + 2 = ±3 Giải ra ta được : X = -1; X = -3; X = 1; X = -5. b) Thực hiện phép chia : _ X2 - X + 2 X2 - 3x 64 2x + 2 2x - 6 X2 - X + 2 Vậy : X - 3 8 X-3 Để phân thức đã cho có giá trị nguyên với X nguyên khi và chỉ khi X - 3 là ước của 8. Suy ra : X - 3 = ±1; X — 3 = ±2; X — 3 = ±4; X - 3 = ±8 Giải ra ta được : X = 4; X = 2; X = 5; X = 1; X = 7; X = -1; X = 11; X = -5. Tính giá trị của phân thức trong bài tập 62 tại X = 1,12 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba. Giải TT,. . •> . ■> , . ,, . X2 - lOx + 25 Với X = 1,12 thỏa điêu kiện đê giá trị cứa phân thức ——— X -5x 112-5 được xác định, nên giá trị của phân thức là ------— ® —3,464. V i , 6 i p 112