Giải bài tập Toán 8 §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
§7. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐANG THỨC ?1 a) b) BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYÊT Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) X3 + 3x2 + 3x + 1 b) (x + y)2 - 9x2. Hướng dẫn X3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + l)3 (x + y)2 - 9x2 = (x + y)2 - (3x)2 = (x + y - 3x)(x + y + 3x) = (-2x + y)(4x + y). Tính nhanh : 1052 - 25. Hướng dẫn 43 GIẢI BÀI TẬP Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) X2 + 6x + 9 c) 8x3-ị 8 b) d) lOx - 25 - X2 -ỉ-x2 -64y2. 25 a) b) c) Giải X2 + 6x + 9 = X2 + 2.3.X + 32 = (x 4 3)2 = (x + 3)(x + 3) lOx - 25 - X2 = —(x2 - 2.5.X + 52) = -(x - 5)2 = -(x - 5)(x - 5) 1Y. 2 2x - 4 4x + X + — 2A 4J 8x3 - ị = (2x)3 8 12 ,„1,1 4x + 2x,— + — 2 4 d) 1 „2 C1..2 —X - 64y 25 2 I -(8y)2 ~x + 8y II ỉx - 8y Ị. 5 A 5 J 44 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a). x3+-ị- 27 c) (a + b)3 + (a - b)3 e) -X3 + 9x2 - 27x + 27. b) (a + b)3 — (a — b)3 d) 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 Ta có : 1052 - 25 = 1052 - 52 = (105 - 5)(105 + 5) = 100.110 = 11000. Giải a) x3+-i- = x3 27 ^2 ■>, Ã X - X.— 3 -f 3J 1. 3 b) c) d) e) 45 (a + b)3 - (a - b)3 = [a + b - (a - b)][(a + b)* 2 + (a + b)(a - b) + (a - b)2] = 2b(a2 + b2 + 2ab + a2 - b2 + a2 - 2ab + b2) = 2b(3a2 + b2) (a + b)'3 + (a - b)3 = (a + b + a - b)[(a + b)2 - (a + b)(a - b) + (a - b)2] = 2a(a2 + b2 + 2ab - a2 + b2 + a2 - 2ab + b2) = 2a(3b2 + a2) 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 = (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3 = (2x + y)3 -X3 + 9x2 - 27x + 27 = 33 - 3.32.x + 3.3.X2 - X3 = (3 - x)3. Tìm X, biết : a) 2 - 25x2 = 0 b) X2 - X + Ậ = 0. 4 a) 2 - 25x2 = 0 Giải (Vã)2 - (5x)2 = 0 => (Vã - 5x)(V2 + 5x) = 0 b) V2 - 5x = 0 hay V2 + 5x = 0 v _ Vã . v_ V2 5 5 2 1=0 => X2 -2.ịx + 2 2 I =0 46 Tính nhanh : a) 732 - 272 a) b) c) b) 372 - 132 Giải 732 - 272 = (73 + 27)(73 - 27) = 100.46 = 4600 372 - 132 = (37 + 13X37 - 13) = 50.24 = 1200 20022 - 22 = (2002 + 2X2002 - 2) = 2004.2000 = 4008000.