Giải bài tập Toán 8 §10. Chia đơn thức cho đơn thức
§10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT ?1 Làm tính chia : a) x3 : X2 b) 15x7 : 3x2 c) 20x5 : 12x. Hướng dẫn X3 : X2 = X3-2 = X1 = X. b) 15x7 : 3x2 = ỈẼẶ = 5x7’2 = 5x5. 3x2 e — 4.5x 5 5—1 5 4 20x5 : 12x = = 4x5 1 = 4x4. 4.3x 3 3 ?2 a) Tính 15x2y2 : 5xy2 b) Tính 12x3y : 9x2. Hướng dẫn a) Ta CÓ : 15x2y2 : 5xy2 = 15x2y2 = 15 X2 y2 = 2-12-2 5xy2 5 X y2 ■ y = 3x b) ?3 _ z , „ 3 „2 12x3y 12 X3 4 3-2 4 Ta CÓ : 12x3y : 9x2 = = -r---.y = -X3 2y = --xy. y 9x2 9 X2 3 y 3 y Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z, đơn thức chia là 5x2y3. Cho p = 12x4y2 : (-9xy2). Tính giá trị của biểu thức p tại X = -3 và y = 1,005. a) b) Hướng dẫn rp nó ■ 15xVZ _ O X3 y5 , _ qyv27 5xV vy Tac0:p=_sx,i._ix3 9 X y2 3 „ 4 , Tại X = -3 và y = 1,005, ta CÓ : p = -^-.(-3)3 3 -ị.(-27) = 4.9 = 36. 3 59 GIẢI BÀI TẬP Làm tính chia trong các bài 59, 60, 61. 1® Giải a) 53 : (-5)2 b) c) (-12)3 : 83. a) 53 : (-5)2 = 53 : 52 = 53-2 z„\3 / o\5-3 = 5 \2 b) c) (-12)3 : 83 = (-12 : 8)3 _9_ 16 o 60 b) c) 61 b) (-x)5 : (—x)3 Giải X10 : (—x)8 = X10 : X8 = X10 _ 8 = X2 (-X)5 : (-X)3 = (-X)5-3 = (-X)2 = X2 (-y)5: (-y)4 = (-y)5 "4 = (-y)1 = -y- a) 5x2y4 : 10x2y b) Ệv3y3 • 4 a) X10 : (—x)8 c) (-y)5: (—y)4. b) ỉx3y3 . 1 2y2 4 7 I 2 c) (-xy)10 : (-xy)5. '■ a) 5x2y4 : 10x2y = Ậ. -V- 10 X2 b) c) 62 ?1 Giải X2 = ỉ 1. y 2’ ■■ •y3 = |y3 2 X3 y3 '..2 ’..2 _ỉ X y 2 3 xy 2 (-xy)10 : (-xy)5 = (-xy)10"5 = (-xy)5. Tính giá trị của biểu thức 15x4y3z2 : 5xy2z2 tại X = 2; y = -10; z = 2004. Giải . -.432 r 2-2 13 X y z 3 15x4y3z2 : 5xy2z2 = = 3x3y 5 X yz z = 3.(2)3.(-10) (với X = 2; y = -10; z = 2004) = 3.8.(-10) = -240.