Giải bài tập Toán 8 §3. Rút gọn phân thức
§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYET 4x3 Cho phân thức ———- 10x2y Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Hướng dẫn a) b) Nhân tử chung của cả tử và mẫu là 2x2. .2 X.’x. ' —ĩ. —0—2 X- , 4x3 : 2x2 2x Chia cá tu và mâu cho 2x , ta có : ————— = — 10x2y : 2x2 5y ?2 Cho phân thức 5x +10 25x2 + 50x Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Hướng dẫn . . 5x + 10 5(x + 2) 5(x + 2) a) Ta có : —-7T- = ■■■■- -——. Nhân tử chung của ■■■■—■ ——— là 5(x + 2). 25x2 + 50x 2õx(x + 2) 25x(x + 2) b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung, ta có : 5(x + 2): 5(x + 2) _ 1 25x(x + 2): 5(x + 2) " 5x ?3 Rút gọn phân thức X2 + 2x + 1 5x3 + 5x2 ?4 a) c) d) X2 + 2x + 1 Ta có : „ 5x3 + 5x2 Rút gọn phân thức Hướng dẫn (x + l)2 _ X + 1 5x2(x + 1) 5x2 3(x - y) y-x Hướng dẫn Ta có: y-x x-y GIẢI BÀI TẬP Rút gọn phân thức : a) c) 6x y 8xy5 b) 10xy2(x + y) 15xy(x + y)3 2x2 + 2x x + 1 Giải d) x2 - xy - X + y X2 + xy - X - y 6x2y2 _ 3x 8xy5 4y3 2x2 + 2x 2x(x + 1) ———— = ———— = 2x X + 1 x + 1 X2 - xy - X + y = x(x-y) - (x - y) _ (x-y)(x -1) _ X -y x2 + xy-x-y x(x + y)-(x + y> (x + y)(x-l) x + y b) 10xy2(x + y) 15xy(x + y)3 2y 3(x + y)2 Trõng tờ nháp của một bạn cớ ghi một sô' phép rút gọn phân thức như sau : 3xy _ X 9y - 3 a) b) 3xy + 3 9y + 3 c) 3xy + 3_x + l_x + l 9y + 9~3 + 3~ 6 d) 3xy + 3x 9y + 9 X ■3 Theo em câu nào đúng, câu nào sai ? Em hãy giải thích. a) Đúng, vì : 3xy = X 9y 3 b) Sai, vì : c) Sai, vì : d) Đúng, vì : a) b) 10 11 Giải 3xy + 3 _ 3(xy + 1) _ xy +1 9y + 3 3(3y + 1) 3xy + 3 _ 3(xy +1) _ 9y + 9 ■ 9(y + 1) ■ 3y+ 1 xy + 1 3(y +1) 3xy + 3x _ 3x(y +1) 9y+ 9 ~ 9ty + 1) - 3 Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức : b) 5y - 5xy , 36(x - 2)3 a) 32 - 16x Giải 36(x - 2)3 -36(x - 2)3 32 - 16x X2 - xy 5y2 - 5xy -(32 - 16x) -36(x - 2)3 16x - 32 -36(x - 2)3 _ -9(x - 2)2 16(x-2) ” 4 -(x2 - xy) -(5y2 - 5xy) xy-x2 5xy - 5y2 x(y - x) -x(x -y) _ -X 5y(x - y) 5y(x - y) 5y ĐỐ. Đô' em rút gọn được phân thức : X7 + X6 + X5 + X4 + X3 X2 -1 Giải .7 , „6 , „5 , 4 , „3 , „2 x2-l x6(x + 1) + x4(x + 1) + x2(x + 1) + (x + 1) (x — l)(x + 1) (x + l)(x6 + X4 + X2 + 1) _ X6 ' ' ^2 (x-lXx + 1) LUYỆN TẬP Rút gọn phân thức : . 12x3y2 a) A 5 18xy5 15x(x + 5)3 b) ~ 9 20x2(x + 5) Giải a) 12x3y2 _ 2x2 18xy5 - 3y3 b) -*-5x(x + 5)3 _ 3(x + 5)2 20x2(x + 5)~ 4x 12 Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức : 3x2 - 12x + 12 a) X4 - 8x , . 7x + 14x + 7 t>) —„ 9 ■ 3x2 + 3x a) 3x2 -12X + 12 X4 -8x 3(x2 -4x + 4) x(x3 - 23 b) 7x2 + 14X + 7 3x2 + 3x 7(x2 + 2x + 1) 3x(x +1) Giải 3(x - 2)2 _ 3(x - 2) x(x - 2)(x2 + 2x + 4) x(x2 + 2x + 4) 7(x + l)2 _ 7(x + 1) 3x(x +1) 3x Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức : 45x(3-x) a) 77 „ ó 15x(x - 3)3 2 „2 y -xz X3 - 3x2y + 3xy2 - y3 Giải 45x(3-x) _ -45x(3-x) _ 45x(x-3) _ -3 15x(x - 3)3 - -15x(x - 3)3 - -15x(x - 3)3 = (x - 3)2 y2 -X2 = -(y2 -X2) = X2 -y2 X3 - 3x2y + 3xy2 - y3 -(x3 - 3x2y + 3xy2 - y3) -(x-y)3 _ (x + y)(x-y) _ x + y -(x - y)3 - (x — y)2