Chính tả: Nghe - viết: Cảnh đẹp non sông

  • Chính tả: Nghe - viết: Cảnh đẹp non sông trang 1
  • Chính tả: Nghe - viết: Cảnh đẹp non sông trang 2
o Chính tả
1. Nghe - Viết : CẢNH DẸP NON SÔNG (trích)
Tìm các tên riêng trong bài chính tả.
Trả lời : Trong bài chính tả có các tên riêng như : (xứ) Nghệ, Hải Vân, (hòn núi) Hồng, (vịnh) Hàn, (sông) Nhà Bè, (tỉnh) Gia Định, (tĩnh) Đồng Nai, (vùng) Đồng Tháp Mười, Tháp Mười.
Nhận xét về cách trình bày các câu ca dao.
Trả lời : Bài ca dao 6 cặp câu lục bát và hai câu cuối mỗi câu bảy chữ.
Khi trình bày thơ lục bát người ta thường viết câu 6 chữ cách lề hai ô li, câu 8 chữ cách lề 1 ô li. Dòng 7 chữ viết cách lề 1 ô li.
Jim các từ :
F	ầ$£hứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau :
Loại cây có quả kết thành nải, thành buồng -> chuối
Làm cho người ta khỏi bệnh —> chữa chạy
Cùng nghĩa với nhìn —> trông
b) Chứa tiếng có vần at hay ac, có nghĩa như sau :
Mang vật nặng trên vai -» vác
. - Có cảm giác cần uống nước —> khát
Dòng nước từ trên cao đổ xuống —> thác