Soạn bài Từ Hán Việt

  • Từ Hán Việt trang 1
  • Từ Hán Việt trang 2
  • Từ Hán Việt trang 3
  • Từ Hán Việt trang 4
Từ HÁN VIỆT
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Hiểu thế nào là yếu tô" Hán Việt.
Nắm được cách cấu tạo đặc biệt của từ ghép Hán Việt.
TÌM HIỂU NỘI DUNG
Từ Hán Việt là từ mượn tiếng Hán. Nhưng không phải mọi từ gốc Hán đều là từ Hán Việt. Trong lớp từ gốc Hán cần phân biệt ba loại từ.
Từ gốc Hán mượn từ thời kì Bắc thuộc.
Ví dụ: buồng, buồm, múa...
Từ gốc Hán mượn tiếng địa phương Trung Quốc qua con đường khẩu ngữ.
Ví dụ: Mì chính, sủi cảo, vằn thắn...
Từ Hán Việt là từ gốc Hán (mượn từ sau thời kì Bắc thuộc (thế kỉ X) cho đến ngày nay) phát âm theo cách đọc Hán Việt. Cách đọc Hán Việt là cách đọc chữ Hán của người Việt Nam dựa trên cơ sở hệ thông ngữ âm tiếng Hán thời Trung đại, chịu ảnh hưởng của hệ thống ngữ âm tiếng Việt, dần dần ổn định và được bảo tồn cho đến ngày nay.
TRẢ LỜI CÂU HỎI
A. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt
Đọc bài thơ chữ Hán: Nam quốc sơn hà và trả lời câu hỏi:
1. Các tiếng Nam, quô'c, sơn, hà nghĩa là gì? Tiếng nào có thể dùng độc lập, tiếng nào không?
Nghĩa của các tiếng:
Nam: phương Nam - tiếng này có thể dùng độc lập.
Quốc-, nước
Sơn: núi
Hà: sông
=> không thể dùng độc lập mà chỉ là yếu tô' cấu tạo từ ghép.
Ví dụ: Nam quốc, quốc gia, quốc kì, sơn hà...
Tiếng thiên' trong các từ Hán Việt sau đây có nghĩa là gì?
Thiên niên kỉ: khoảng thời gian một ngàn năm (mười thế kỉ).
Thiên lí mã: ngựa hay, chạy ngàn dặm.
Thiên đô về Thăng Long: dời đô về Thăng Long.
Ghi nhớ: Đọc SGK.
B. Từ ghép Hán Việt
Các từ sơn hà, xâm phạm, giang sơn thuộc loại từ ghép nào?
Các từ sơn hà, xâm. phạm, giang sơn thuộc loại từ ghép đẳng lập.
a) Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc loại từ ghép gì? Trật tự vị trí các yếu tô' ghép trong từ này có giông trật tự các tiếng trong từ ghép Việt cùng loại không?
Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc loại từ ghép chính phụ. Đặc điểm của từ ghép chính phụ này là yê'u tô' chính đứng trước, yếu tô phụ đứng sau, giông tiếng Việt.
Ái: thương yêu
Quốc: nước
Ái quốc-, yêu nước, yêu Tổ quốc.
Thủ môn: thủ đảm nhận một vai trò; môn các loại hình thể thao (người thủ thành trong một sô' môn thi đâu thể thao).
Chiến thắng: chiến đánh nhau bằng khí giới; giành nhau hơn thua. Thắng: giành được phần hơn, khuất phục được đô'i thủ (đánh thắng).
b) Các từ thiên thư, thạch mã, tai phạm thuộc loại từ ghép nào? Trong các từ ghép này, trật tự vị trí của các yếu tô' có gì khác so với các từ ghép cùng loại?
Các từ thiền thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ ghép chính phụ. Đặc điểm của từ ghép chính phụ này yếu tô' phụ đứng trước, yếu tô' chính đứng sau.
Thiên thư: {thiên-, trời; thư-, sách) sách trời.
Thạch mã: {thạch: đá; mã: ngựa) ngựa đá.
Tái phạm: {tái: làm lại lần nữa; phạm: xâm lấn vào) xâm lấn vào một lần nữa.
Ghi nhớ: Đọc SGK.
LUYỆN TẬP
Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm sau:
+ Hoa 1: hoa quả, hương hoa
Hoa quả', quả dùng để ăn {hoa', bông; quả', trái cây)
Hương hoa', đồ cúng lễ như hương, hoa (hương', mùi thơm; hoa', bông)
Như vậy từ hoa 1 có nghĩa là bổng.
+ Hoa 2: hoa mĩ, hoa lệ
Hoa mĩ', văn vẻ, chải chuốt.
Hoa lệ', rực rỡ, lộng lẫy.
Như vậy hoa 2 có nghĩa: nói về cái đẹp, lịch sự, chải chuốt.
+ Gia 1: gia chủ, gia súc
Gia 1: có nghĩa chỉ người, động vật nuôi trong nhà.
+ Gia 2: gia vị, gia tăng Gia 2: có nghĩa thâu vào.
+ Tham 1: tham vọng, tham lam Tham 1: có ý nghĩa nói về dục vọng, ham muô'n của con người.
+ Tham 2: tham gia, tham chiến Tham 2: có nghĩa chen dự vào.
+ Phi 1: phi công, phi đôi (Phi có nghĩa chỉ người và số lượng người).
Phi 2: Phi pháp, phi nghĩa (Phi có nghĩa trái với luật, trái với đạo đức). Phi 3: Cung phi, vương phi (Phi có nghĩa chỉ người con gái trong cung).
Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tô' Hán Việt: quốc, đế, cư, bại.
Yếu tố Hán Việt
Từ ghép Hán Việt
Loại từ ghép
Quốc
Quốc gia, TỔ quô'c, quốc tế, quô'c kì, quô'c ca..
Từ ghép đẳng lập
Đê'
Đê' vương, đê' giày, đê' đô, đê' chế, đê' nghiệp, đê' quốc...
Từ ghép chính phụ
Cư
Cư dân, cư ngụ, cư trú, cư xá, cư xử...
Từ ghép chính phụ'
Bại
Bại trận, bại hoại, bại liệt, bại lộ, bại vong...
Từ ghép chính phụ
Xếp các từ sau theo một trật tự yếu tô': hữu ích, thi nhăn, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tăn binh, hậu đài, phòng hỏa.
Từ có yếu tô' phụ đứng trước, yếu tô' chính đứng sau
Từ có yếu tô' chính đứng trước, yếu tô' phụ đứng sau
Thi nhân, đại thắng, tân binh
Hữu ích, phát thanh, bảo mật, hậu đài, phòng hỏa
Tìm 5 từ Hán Việt có yếu tô' chính đứng trước, yếu tô' phụ đứng sau, 5 từ Hán Việt có yếu tô' phụ đứng trước, yếu tô' chính đứng sau.
5 từ Hán Việt có yếu tô' chính đứng trước, yếu tô' phụ đứng sau: nha dịch, nha khoa, nhà bè, nhà binh, mê tín, mê hoặc.
5 từ Hán Việt có yếu tô' phụ đứng trước, yếu tô' chính đứng sau: vương phi, cung phi, phát ngôn viên, phi công, gia chủ, gia súc...