Giải toán lớp 2 Bài 138: So sánh các số có ba chữ số

  • Bài 138: So sánh các số có ba chữ số trang 1
  • Bài 138: So sánh các số có ba chữ số trang 2
Bài 138
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ số
I. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
127 - 121 ?	124 - 129
1.
182 _ 192 865 - 865
648 - 684 749 _ 549
127 >121 124 <129
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
395:	695:	375;
751;	341;	741.
Giải
182 <192 865 = 865
873;	973;	979;
648 549
Giải
Sô' lớn nhất trong các số:
695;	b) 979;	c)751.
3. Sô' ?
971
972
973
976
977
979
982
983
986
988
991
995
996
999
1000
Giải
971
972
973
974
975
976
977
978
979
980
981
982
983
984
985
986
987
988
989
990
991
992
993
994
995
996
997
998
999
1000
II. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
187 ..
.. 167
532 .
.. 523
356 ..
.. 563
264 .
.. 264
443
.. 344
871 .
.. 888
2. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn các số sau:
925;	876;	786;	952;	867.
Viết theo thứ tự từ lớn đến bé các số sau:
558;	726;	627;	595;	815.
	1—
721
	1	1	1	1	
723	724
—I	1	
727
	1	
729
—1—>
551
I	I	I	I
552	 555
	 558
T >
391
	 394
1	1	
396	...
	1	
399
1 >