Giải toán lớp 2 Bài 89: Phép nhân

  • Bài 89: Phép nhân trang 1
  • Bài 89: Phép nhân trang 2
Bài 89
PHÉP NHÂN
GHI NHỚ
Tổng các số hạng bằng nhau chuyển thành phép nhân.
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 hay 2x5 = 10
Đọc: hai nhân năm bằng mười, dấu X gọi là dấu nhân.
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
Chuyển lổng các số hạng bàng nhau thành phép nhân (theo mẫu):
Mẩu: 4 + 4 = 8
4x2=8
—i	
4 được lấy 2 lân
^3
5 + 5 + 5= 15
5 được lấy 3 lần
(dtidI IottoI
l°n°)
lonot
laTTol lonof
f^rwl (ami
3 + 3 + 3 + 3=12
l°n°l
lonol
3 được lấy 4 lẩn
Giải
a) 4 X 2 = 8
b) 5x3 = 15
c) 3 X
4 = 12
viết phép nhân (theo mẫu):
a)4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20
Mẫu: 4 X 5 = 20
9 + 9 + 9 = 27
10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50
Giải
a) 4 X 5 = 20	b) 9 X 3 = 27	c) 10 X 5 = 50
3. Viết phép nhân:
a)
.
5
X
2
10
4
X
3
=
12
Giải
2. Viết phép nhân: 3)
ill. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Viết phép nhân:
5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 25
7 + 7 + 7 = 21 d)8 + 8+ 8 + 8 = 32
hay 5 X 5 = 25
c)3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
e) 10 + 10 + 10 = 30