Giải toán lớp 2 Bài 148: Luyện tập

  • Bài 148: Luyện tập trang 1
  • Bài 148: Luyện tập trang 2
Bài 148
LUYỆN TẬP
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
1. Tinh:
682
987
599
425
676
351
255
148
203
215
Giải
682
987
599
425
676
351
255
148
203
215
331
732
451
222
461
Dật tinh rồi tinh:
a) 986 - 264;
758 - 354;
831 - 120.
b) 73 - 26;
65 - 19;
81 - 37.
Giải
986
758
831
264
354
120
722
404
711
73
65
81
26
19
37
47	46	44
3. Viết số thích hợp vào ô trống:
Sô' bị trừ
Số trừ
257
136
136
869
867
486
659
264
206
Số bị trừ
257
257
869
867
486
Số trừ
136
136
659
661
264
Hiệu
121
121
210
206
222
Giảị
Hiệu
121
4. Ti iờng Tiểu học Thành Công có 865 học sinh, Trường Tiếu học Hữu Nghị có ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 32 học sinh. Hôi Trường Tiểu học Hữu Nghị có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt:
865 học sinh
Trường T.h Thành Công: K	
? Học sinh
Trường T.h hữu Nghị:	
Giải
32 Học sinh
Số học sinh trường Tiểu học Hữu Nghị là:
865 - 32 = 833 (học sinh)
Đáp số: 833 học sinh
5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:
1
2 c. 3 D. 4
Khoanh vào
4.