Giải vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 Bài 156: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

  • Bài 156: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo) trang 1
  • Bài 156: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo) trang 2
2. Viết (theo mẫu): a) Mẫu:
Bài 156: ÔN TẬP VỀ CÁC số TRONG PHẠM VI1000 (tiếp theo)
1. Nối (theo mẫu):
Năm trăm bảy mươi tư
/ Bốn trăm tám mươi hai
Tám trăm linh năm
V425)
' Ba trăm năm mươi mốt
Bốn trăm hai mươi lăm
(574)
C482y\
(177/
/ Một trăm bảy mươi bảy
Hai trăm mười
-/210^
' Một trăm linh một
482 = 400 + 80 + 2
687 = 600 + 80 + 7
460 = 400 + 60
141 = 100 + 40 + 1
505 = 500 + 5
735 = 700 + 30 + 5
986 = 900 + 80 + 6
b) Mẫu:
200 + 50 + 9 = 259 600 + 70 + 2 = 672 300 + 90 + 9 = 399 400 + 40 + 4 = 444
900 + 50 + 1 = 951 500 + 20	= 520
700 + 3	= 703
Viết các số 475 ; 457 ; 467 ; 456 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: 456 ; 457 ; 467 ; 475.
Từ lớn đến bé: 475 ; 467 ; 457 ; 456.
Viết sô" thích hợp vào chỗ chấm:
877 ; 878 ; 879 ; 880.
313 ; 315 ; 317 ; 319.
5.
SỐ
615 ; 620 ; 625 ; 630.
Số bé nhất có một chù' số là: 0.
Số bé nhất có hai chữ số là: 10.
hè
Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là: 99.