Giải vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 Bài 158: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)

  • Bài 158: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) trang 1
  • Bài 158: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) trang 2
Bài 158: ÔN TẬP VỂ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tiếp theo)
Tính nhẩm:
7 + 8 =
15
400 + 300 = 700
500 + 400 =
900
8 + 7 =
15
300 + 400 = 700
400 + 500 =
900
15-7 =
8
700 -
- 400 = 300
900 - 500 =
400
15-8 =
7
700 -
- 300 = 400
900 - 400 =
500
Đặt tính rồi tính:
58
185
27
92
—
+
—
29
65
65
87
87
120
92
5
246
888 •
432
564
—
4"
—
513
357
56
44
759
531
488
520
Tìm X:
a) X - 45
=
32	b) X
+ 24 = 86
c) 70 - X = 30
X
=
32 + 45
X =86-24
X = 70
- 30
X
=
77
X = 62
X = 40
Một cửa hàng buổi sáng bán được 325/ dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 144/ dầu. Hỏi cửa hàng buổi chiều bán được bao nhiêu lít dầu ?
Tóm. tắt
Buổi sáng: Buổi chiều:
K-
325/
—
? lít
+
Bài giải
Số lít dầu bán trong buổi chiều là: 325 + 144 = 469 (lít)
Đáp số: 469 lít
5. Lập tháp số (theo mẫu):
a) 4 X 8 = 32
15 : 5 = 3
2x5 =10
32 : 4 = 8
3x8 =24
12 : 2 = 6
4x7 =28
18 : 3 = 6
2x9 =18
27 : 3 = 9
3x6 =18
14 : 2 = 7
5x7 =35
40 : 4 = 10
5x4 =20
25 : 5 = 5
b) 20 X 2	=40
30 X 2	=60
20 X 4 =80
30 X 3 =90
40 : 2	=20
60 : 2	=30
80 : 4	=20
90 : 3	=30
Tính:
5x3 + 5 = 15 + 5
;	28 : 4 + 13
= 7 + 13; 4x9-
19 =36-19
= 20
= 20
= 17
Tìm X:
a) X : 4 = 5
b) 5 X X
= 40