Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 Bài 109: Luyện tập chung

  • Bài 109: Luyện tập chung trang 1
  • Bài 109: Luyện tập chung trang 2
  • Bài 109: Luyện tập chung trang 3
  • Bài 109: Luyện tập chung trang 4
Bài 109. LUYỆN TẬP CHUNG
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:
Chiều dài l,5m, chiều rộng 0,5m và chiều cao l,lm.
Chiêu dài dm, chiều rộng 7-dm và chiều cao ydm.
•' K	Q	A
Bài giải
'Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là: (1,5 + 0,5) X 2 = 4 (m)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: 4 X 1,1 = 4,4 (m2)
Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là:
1,5 X 0,5 = 0,75 (m2)
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 4,4 + 2 X 0,75 = 5,9 (m2).
Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là:
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:
34 ■ 3 _ 17, 2,
222 X — = —2 (m )
15	4	10
Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là:
Aím2)
15
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:
(m2).
67 „2 222 m .
30
2. Một hình lập phương có cạnh 5cm. Nếu cạnh của hình lập phương tăng gấp 4 lần thì diện tích xung quanh; diện tích toàn phần của nó gấp lên bao nhiêu lần ?
Bài giải
Hình lập phương cạnh 5cm. Tính:
Diện tích một mặt hình lập phương:
5 X 5 = 25 (cm2)
Diện tích xung quanh hình lập phương:
25 X 4 = 100 (cm2)
Cạnh của hình lập phương sau khi tăng lên 4 lần :
4 X 5 = 20 (cm)
Diện tích một mặt hình lập phương mới :
20 X 20 = 400 (cm2)
Diện tích xung quanh hình lập phương mới :
Đáp số: a) 4,4m2; 5,9m2;b) 277 m2- 10
400 X 4 = 1600 (cm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương mới :
400 X 6 = 2400 (cm2).
bao nhiêu, ta thực hiện: Lấy diện i (sau khi tăng) chia cho diện tích khi tăng), ta được số lần tăng lên:
phần sau khi cạnh đáy gấp lên 4
Diện tích toàn phần hình lập phương:
25 X 6 = 150 (cm2).
Để xác định số lần tăng lên là tích xung quanh (toàn phần) mổ xung quanh (toàn phần) cũ (trước
1600 : 100 = 16 (lầ 2400 : 150 = 16 (lầ
Vậy diện tích xung quanh, toàn lần thì tăng 16 lần.
Viết số đo thích hợp vào ô trống
Chu vi mặt đáy hình hộp (1): (3 + 2) X 2 = 10m
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (1): 10 X 4 = 40m2 Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (l):40 + 2 X 3 X 2 = 52m2
1.
Chiều rộng mặt đáy hình hộp chữ nhật (2): 2:2- — = -Ệ-dm
5
2	9
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (2): 2 X -4 = -h dm2 3	3
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (2):
- 1 4 74 ,2 4+2x4><4 = „ dm
5	5	75
Chiều dài mặt đáy hình hộp chữ nhật (3): 4:2- 0,6 = l,4cm Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (3): 4 X 0,5 = 2cm2 Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (3):
2 + 2 X 1,4 X 0,6 = 3,68cm2
Hình hộp chữ nhật
(1)
(2)
(3)
Chiều dài
3m
— dm
5
1,4cm
Chiều rộng
2m
•ì dm
5
0,6cm
Chiều cao
4m
— dm
3
0,5cm
Chu vi mặt đáy
10m
2dm
4cm
Diện tích xung quanh
40m2
-dm2
3
2cm2
Diện tích toàn phần
52m2
75
3,68cm2
Hình hộp chữ nhật 23 gồm 24 hình lập phương nhỏ