Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 Bài 145: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)

  • Bài 145: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) trang 1
  • Bài 145: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) trang 2
2007m = 2,007km 605m = 0,605km
1038mm = 10,38dm 591mm = 0,591m
2002g = 2,002kg
2 tấn 7kg = 2,007 tấn 0,025 tấn = 2,5 yến
Bài 145. ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (tiếp theo)
*
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là ki-lô-mét: 4km 397m = 4,397km; 500m = 0,5km;
Có đơn vị đo là mét:
8m 6dm = 8,6m;
6km 72m = 6,072km 75m = 0,075km
2m 4dm = 2,4m 87mm = 0,087m
4m 38cm = 4,38m;
lkg 52g = l,052kg 54g = 0,054kg
3 tấn 85kg = 3,085 tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
9kg 720g = 9,720kg; lkg 9g = 1,009kg;
Có đơn vị đo là tấn:
5 tấn 950kg = 5,95 tấn
8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) 0,094km = 94m d) 0,055kg = 55g g) l,5kg = 1500g
a) 0,2m = 20cm;
0,05km = 50m;
0,02 tấn - 20kg;
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6538m -- 6,538km;	b) 75cm = 0,75m
3752kg = 3,752 tấn;	d) 725g = 0,725kg.