Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 Bài 143: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)
Bài 143. ÔN TẬP VỀ số THẬP PHÂN (tiếp theo) Viết dưới dạng phân số thập phân (theo mẫu): a) 0,4 = — ; 10 °’7 = É; °’93 = 777' 100 b) 1,2 = 1 12 ĩo; 25 100 4,25 = 4 25 ” 425 100 16 100’ 5,125 = 5125 1000 6^ 10 2. a) Viết dưới dạng tỉ số phần trăm (theo mâu): Hướng dẫn 7,35 = (7,35 X 100)% 0,25 = 25%; 0,6 = 60%; 7,35 = 735% b) Viết dưới dạng số thập phân: 35% = 0,35; 8% = 0,08; 725%= 7,25 625 1000 ' Viết các số đo dưới dạng số thập phân (theo mẫu): b) — m = 2,5m; 2 — 1 = 1,6Z; 5 -km = 0,6km; 10 m2 = 0,9m2; ụkg = 0,2kg; 5 -^-m2 = 0,65m2. 100 Viết các số sau theo thứ tự: Từ bé đến lớn: 3,97; 5,78; 6,03; 6,25; 6,3. Từ lớn đến bé: 10,2; 10; 9,32; 8,86; 8,68. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho: 0,2 < 0,21 < 0,3; b) 0,11 < 0,111 < 0,12.