Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 Bài 159: Ôn tập tính chu vi, diên tích một hình

  • Bài 159: Ôn tập tính chu vi, diên tích một hình trang 1
  • Bài 159: Ôn tập tính chu vi, diên tích một hình trang 2
Bài 159. ÔN TẬP TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT số HÌNH
Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m. 3
Chiều dài bằng chiều rộng.
Tính chu vi khu vườn đó.
Tính diện tích khu vườn đó bằng mét vuông, bằng héc-ta.
Tóm tắt
80m
Bài giải
Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là:
80 X I = 120 (m)
2
Chu vi khu vườn là:
(80 + 120) X 2 = 400 (m)
Diện tích khu vườn là:
80 X 120 = 9600 (m2)
9600 m2 = 0,96ha.
Đáp số: a) 400m; b) 9600m2; 0,96ha.
Cho hình bên, hãy tính diện tích:
a) Hình vuông ABCD;	b) Phần đã tô đậm của hình vuông.
Bài giải
Diện tích hình vuông ABCD là:
8 X 8 = 64 (cm2)
Diện tích hình tròn là:
4 X 4 X 3,14 = 50,24 (cm2)
Diện tích phần tô đậm của hình vuông là:
64 - 50,24 = 13,76 (m2)
Đáp số: 64cm2; 13,76m2.
Một hình vuông cạnh 10cm có diện tích bằng diện tích một hình tam giác có chiều cao 10cm. Tính cạnh đáy hình tam giác.
Bài giải
4. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 C( với kích thước như hình dưới đơn vị đo là mét vuông.
Áp dụng công thức: a = -7-- h
Diện tích hình vuông là:
10 X 10 = 100 (cm2)
Cạnh đáy hình tam giác là:
100 X 2 : 10 = 20 (cm)
Đáp số: 20cm.
vẽ so' đồ một mảnh đất hình thang đây. Tính diện tích mảnh đất đó với
Bài giải
Độ dài thực của mảnh đất là:
Đáy lớn: 6 X 1000 = 6000 (cm)
6000cm = 60m
Đáy nhỏ: 4 X 1000 = 4000 (cm) 4000cm = 40m
Chiều cao: 4 X 1000 - 4000 (cm) 4000cm = 40m
Diện tích thực mảnh đất hình thang là:
= 2000 (ffl2)
Đáp số: 2000m2