Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 Bài 139: Ôn tập về số tự nhiên

  • Bài 139: Ôn tập về số tự nhiên trang 1
  • Bài 139: Ôn tập về số tự nhiên trang 2
Bài 139. ÔN TẬP VỂ số Tự NHIÊN
1. Viết vào ô trống (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
21 305 687
Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy
5 978 600
Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng
500 308 000
Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn
1 872 000 000
Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu
Viết số thích hợp vào chỗ chấm đế được:
Ba số tự nhiên liên tiếp: 899, 900, 901;	2000, 2001, 2002.
Ba số lẻ liên tiếp: 1947, 1949, 1951.
Ba số chẵn liên tiếp: 1954, 1956, 1958.
a) Sô bé nhất có bôn chữ số là: 1000.
Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999.
Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0; 1; 2; 3 là: 1023.
Lập được số lớn nhát từ bốn chữ số 0; 1; 2; 3 là: 3210.
Viết một chữ số thích hợp vào ô trống đế có số:
[2~|34 chia hết cho 3.	b) 4[8^ 6 chia hết cho 9.
c) 37 [ÕỊ chia hết cho cả 2 và 5. d) 28[IU chia hết cho cả 3 và 5.
Viết các số theo thứ tự:
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 3899; 4865; 5027; 5072.
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 3054; 3042; 2874; 2847.