Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 Bài 97: Diện tích hình tròn

  • Bài 97: Diện tích hình tròn trang 1
  • Bài 97: Diện tích hình tròn trang 2
Bài 97. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Diện tích hình tròn (1): s = r X r X 3,14
= 2,3 X 2,3 X 3,14 = 16,6106cm2 Diện tích hình tròn (2): s = 0,2 X 0,2 X 3,14 = 0,1256dm2
Diện tích hình tròn (3): s = 4 X — X 3,14 = 0,785m2 2 2
Hình tròn
(1)
(2)
(3)
Bán kính
2,3cm
•
0,2dm
1
— m
2
Diện tích hình tròn
16,6106cm2
0,1256dm2
0,785m2
Viết số đo thích hợp vào ô trông:
Bán kính hình tròn (1): r - d : 2 - 8,2 : 2 = 4,lcm
Diện tích hình tròn (1): s -	4,1 X	4,1 X	3,14	=	52,7834cm2
Bán kính hình tròn (2): r =	18,6 :	2 = 9,3dm
Diện tích hình tròn (2): s =	9,3 X	9,3 X	3,14	=	271,5786dm2
Hình tròn
(1)
(2)
(3)
Đường kính
8,2cm
18,6dm
2
— m
3
Diện tích hình tròn
52,7834cm2
271,5786dm2
3,14	2
9
Sàn diễn của một rạp xiếc dạng hình tròn với bán kính là 6,5m. Tính diện tích của sàn diễn đó.
Bài giải
Diện tích của sàn diễn là:
X 6,5 X 3,14 = 132,665 (m2)
Đáp số: 132,665m2.