Giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 Bài 146: Ôn tập về đo diện tích
Bài 146. ÔN TẬP VỂ ĐO DIỆN TÍCH 1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: kmz hm2 dam2 m2 dm2 cm2 ^^2 mm lkm2 = lOOhm2 lhm2 = lOOđam2 = 0,01km2 ldam2 = 100m2 = 0,01hm2 lm2 = 100dm2 = O.Oldam2 ldm2 = 100cm2 = 0,01m2 lcm2 = 100mm2 = 0,0 ldm2 Imm2 = 0,01cm2 * Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc- ta (ha). lha = 10 OOOm2. b) Viết sô" thích hợp vào chỗ chấm. Trong bảng đơn vị đo diện tích: Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. Đơn vị bé bằng —đơn vị lớn hơn tiếp liền. 100 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) lm2 = 100dm2 lkm2= lOOha lm2 = 10000cm2 lkm2= 1000000m2 lm2 = 1000000mm2 lha = 10000m2 b) lm2 = —dam2 lm2 = —-— ha 100 10000 lm2 - ——— hm2 10000 lha = —km2 100 lm2 = 0,000001km2 9ha = 0,09km2 Viết thành các số đo diện tích có đơn vị là héc-ta: 81000m2 = 8,lha; 254000m2 = 25,4ha; 3000m2 = 0,3ha 2km2 = 200ha; 4,5km2 - 450ha; 0,lkm2 = lOha Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 2m2 64dm2 = 2,64m2 b) 7m2 7dm2 = 7,07m2 505dm2 = 5,05m2 d) 85dm2 = 0,85m2